img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Các Khối Thi Đại Học Và Các Ngành Nghề Tương Ứng Hiện Nay

Tác giả Cô Hiền Trần 15:35 24/05/2023 10,044

Các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng luôn là chủ đề được các em học sinh và phụ huynh quan tâm đến, nhất là khi kì thi THPT Quốc Gia sắp đến gần. Vuihoc sẽ mang đến bài viết này để các em tham khảo về khối thi và ngành nghề tương ứng giúp học sinh định hướng được khối thi của mình.

Các Khối Thi Đại Học Và Các Ngành Nghề Tương Ứng Hiện Nay
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Những môn thi và khối thi Đại học tương ứng

Các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng vẫn luôn là vấn đề hot được tìm hiểu hàng năm mỗi khi kỳ thi THPT Quốc gia sắp diễn ra. Có thể thấy các khối ngành thi đại học rất nhiều và đa dạng. Các em có thể tham khảo các khối ngành dưới đây:

Tổng hợp các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng

Khối A:

TÊN KHỐI THI

MÔN THI

Khối A00

Toán Học

Vật Lý

Hóa Học

Khối A01

Toán Học

Vật lý 

Tiếng Anh

Khối A02

Toán Học

Vật lý 

Sinh học

Khối A03

Toán Học

Vật lý

Lịch sử

Khối A04

Toán Học

Vật lý

Địa lý

Khối A05

Toán Học

Hóa học

Lịch sử

Khối A06

Toán Học

Hóa học

Địa lý

Khối A07

Toán Học

Lịch sử

Địa lý

Khối A08

Toán Học

Lịch sử

GDCD

Khối A09

Toán Học

Địa lý 

GDCD

Khối A10

Toán Học

Vật lý

GDCD

Khối A11

Toán Học

Hóa học

GDCD

Khối A12

Toán Học

KHTN

KHXH

Khối A14

Toán Học

KHTN

Địa lý

Khối A15

Toán Học

KHTN

GDCD

Khối A16

Toán Học

KHTN

Ngữ văn

Khối A17

Toán Học 

Vật lý

KHXH

Khối A18

Toán Học

Hoá học

KHXH

 

Khối B:

TÊN KHỐI THI MÔN THI

Khối B00

Toán Học

Hóa Học 

Sinh học

Khối B01

Toán Học

Sinh học

Lịch sử

Khối B02

Toán Học

Sinh học 

Đại lý

Khối B03

Toán Học 

Sinh học

Ngữ Văn

Khối B04

Toán Học

Sinh học 

GDCD

Khối B05

Toán Học

Sinh học

KHXH

Khối B08

Toán Học

Sinh học

Tiếng Anh

 

Khối C

TÊN KHỐI MÔN THI

Khối C00

Ngữ Văn

Lịch sử

Địa lý

Khối C01

Ngữ văn

Toán Học

Vật lý

Khối C02

Ngữ văn

Toán Học

Hóa học

Khối C03

Ngữ văn

Toán Học

Lịch sử

Khối C04

Ngữ văn

Toán Học

Địa lý

Khối C05

Ngữ văn

Vật lý

Hóa học

Khối C06

Ngữ văn

Vật lý

Sinh học

Khối C07

Ngữ văn

Vật lý

Lịch sử

Khối C08

Ngữ văn, 

Hóa học, 

Sinh học

Khối C09

Ngữ văn, 

Vật lý, 

Địa lý

Khối C10

Ngữ văn, 

Hóa học,

Lịch sử

Khối C12

Ngữ văn, 

Sinh học,

Lịch sử

Khối C13

Ngữ văn, 

Sinh học,

Địa lý

Khối C14

Ngữ văn, 

Toán Học, 

GDCD

Khối C15

Ngữ văn

Toán Học

KHXH

Khối C16

Ngữ văn

Vật lý

GDCD

Khối C17

Ngữ văn

Hóa học

GDCD

Khối C19

Ngữ văn

Lịch sử

GDCD

Khối C20

Ngữ văn

Địa lý

GDCD

 

Khối D:

TÊN KHỐI MÔN THI

Khối D01

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Khối D02

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga

Khối D03

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp

Khối D04

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung

Khối D05

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức

Khối D06

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật

Khối D07

Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

Khối D08

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

Khối D09

Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh

Khối D10

Toán học, Địa lý, Tiếng Anh

Khối D11

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

Khối D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

Khối D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

Khối D14 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Khối D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Khối D16

Toán học, Địa lý, Tiếng Đức

Khối D17

Toán học, Địa lý, Tiếng Nga

Khối D18

Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật

Khối D19

Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp

Khối D20

Toán học, Địa lý, Tiếng Trung

Khối D21

Toán học, Hóa học, Tiếng Đức

Khối D22

Toán học, Hóa học, Tiếng Nga

Khối D23

Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật

Khối D24 

Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp

Khối D25

Toán học, Hóa học, Tiếng Trung

Khối D26

Toán học, Vật lý, Tiếng Đức

Khối D27

Toán học, Vật lý, Tiếng Nga

Khối D28

Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật

Khối D29

Toán học , Vật lý, Tiếng Pháp

Khối D30 

Toán học, Vật lí, Tiếng Trung

Khối D31

Toán học, Sinh học, Tiếng Đức

Khối D32

Toán học, Sinh học, Tiếng Nga

Khối D33

Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật

Khối D34

Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp

Khối D35

Toán học, Sinh học, Tiếng Trung

Khối D41

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức

Khối D42

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga

Khối D43

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật

Khối D44

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp

Khối D45

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung

Khối D52

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga

Khối D54

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp

Khối D55

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung

Khối D61

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

Khối D62

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

Khối D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

Khối D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

Khối D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

Khối D66

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Khối D68

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga

Khối D69

Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Nhật

Khối D70

Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Pháp

Khối D72

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

Khối D73

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Đức

Khối D74

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nga

Khối D75

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nhật

Khối D76

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Pháp

Khối D77

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Trung

Khối D78

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Khối D79

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Đức

Khối D80

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nga

Khối D81

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật

Khối D82

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp

Khối D83

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

Khối D84

Toán học, GDCD, Tiếng Anh

Khối D85

Toán học, GDCD, Tiếng Đức

Khối D86

Toán học, GDCD, Tiếng Nga

Khối D87

Toán học, GDCD, Tiếng Pháp

Khối D88

Toán học, GDCD, Tiếng Nhật

Khối D90

Toán học,  KHTN, Tiếng Anh

Khối D91

Toán học, KHTN, Tiếng Pháp

Khối D92

Toán học, KHTN, Tiếng Đức

Khối D93

Toán học,  KHTN, Tiếng Nga

Khối D94

Toán học,  KHTN, Tiếng Nhật

Khối D95

Toán học,  KHTN, Tiếng Trung

Khối D96

Toán học,  KHXH  , Anh

Khối D97

Toán học,  KHXH, Tiếng Pháp

Khối D98

Toán học,  KHXH, Tiếng Đức

Khối D99

Toán học,  KHXH, Tiếng Nga

 

Khối H:

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Hình họa), Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (Bố cục màu).

Khối H01

Toán học, Ngữ văn, Vẽ

Khối H02

Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

Khối H03

Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

Khối H04

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

Khối H05

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

Khối H06

Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

Khối H07

Toán, Hình họa, Trang trí

Khối H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

 

Khối M:

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối M00

Ngữ văn, Toán học, Đọc diễn cảm, Hát

Khối M01

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

Khối M02

Toán, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm).

Khối M03

Văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm).

Khối M04

Toán, Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm), Hát  Múa

Khối M09

Toán, Năng khiếu mầm non 1(hát, kể chuyện ), Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm)

Khối M10

Toán, Tiếng Anh,  Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện)

Khối M11

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

Khối M13

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

Khối M14

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học

Khối M15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

Khối M16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

Khối M17

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

Khối M18

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học

Khối M19

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

Khối M20

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

Khối M21

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

Khối M22

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

Khối M23

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh

Khối M24

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

Khối M25

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

 

Khối N:

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối N00

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 (Hát, xướng âm), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Thẩm âm,tiết tấu)

Khối N01

Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

Khối N02

Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

Khối N03

Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

Khối N04

Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu

Khối N05

Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

Khối N06

Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

Khối N07

Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

Khối N08

Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ

Khối N09

Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

  

Khối R: 

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối R00

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

Khối R01

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

Khối R02

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

Khối R03

Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

Khối R04

Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa - xã hội -nghệ thuật

Khối R05

Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

 

Khối S:

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối S00

Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2

Khối S01

Toán, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2

Trong đó:

  • Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 gồm có:

+ Sáng tác tiểu phẩm điện ảnh dành cho chuyên ngành biên kịch.

+ Phân tích phim cho chuyên ngành quay phim, biên tập, đạo diễn,...

+ Phân tích tác phẩm nhiếp ảnh. 

+ Đề cương kịch bản lễ hội dành cho ngành đạo diễn sự kiện lễ hội.

+ Viết bài phân tích vở diễn dành cho ngành phê bình sân khấu và lý luận. 

+ Thiết kế âm thanh ánh sáng chuyên ngành đạo diễn âm thanh - ánh sáng.

Năng khiếu sân khấu các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng

  • Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 gồm:

+ Biểu diễn tiểu phẩm cho ngành diễn viên kịch.

+ Chụp ảnh cho chuyên ngành quay phim và nhiếp ảnh.

+ Hát theo đề thi, kiểm tra thẩm âm,, múa các động tác (chuyên ngành diễn viên chèo, rối).

+ Diễn theo đề thi cho chuyên ngành biên đạo múa.

Khối T:

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối T00

Toán học, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T01

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T02

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T03

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T04

Toán, Vật Lý, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T05

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao

 

Khối V:

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối V00

Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật

Khối V02

Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

Khối V03

Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh

Khối V04

Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

Khối V05

Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật

Khối V06

Toán học, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

Khối V07

Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

Khối V08

Toán học, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

Khối V09

Toán học, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

Khối V10

Toán học, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

Khối V11

Toán học, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

 

 

2. Tổng hợp các khối thi và ngành nghề tương ứng hiện nay

Các khối thi đại học và ngành nghề tương ứng được thống kê đầy đủ nhất giúp các bạn chọn được cho mình ngành học và nghề phù hợp với bản thân trong tương lai. Các em học sinh hãy tham khảo ngay ngành nghề ứng với mỗi khối thi hiện nay nhé!

Các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng

2.1. Các ngành nghề thuộc khối A

Điều tra trinh sát

Quản trị văn phòng

Quản trị khách sạn 

Bảo hiểm 

Công nghệ vật liệu

Kỹ thuật hình sự

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

Công nghệ Thông tin

Kinh tế xây dựng 

Kỹ thuật môi trường

Kinh tế xây dựng 

Truyền thông và mạng máy tính

Kỹ thuật phần mềm

Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm

Kế toán

Quản trị kinh doanh  

Tài chính – Ngân hàng Kế toán

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Công nghệ da giày

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 

Khoa học máy tính Thống kê

Bảo hộ lao động

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Quản trị văn phòng

 

2.2. Các ngành nghề thuộc khối B

Xét nghiệm y học dự phòng

Răng hàm mặt

Điều dưỡng

Dinh dưỡng

Y tế công cộng

Quản lý đất đai

Lâm sinh 

Kỹ thuật y học 

Dược học

Kỹ thuật trắc địa 

Sinh học 

Công nghệ sinh học 

Khoa học cây trồng

Thủy văn

Khí tượng thủy văn biển

Quản lý biển

Công nghệ kỹ thuật địa chất

Thú y

 

2.3. Các ngành nghề thuộc khối C

Báo chí 

Ngôn ngữ học Lịch sử Báo chí

Tâm lý học 

Luật sư 

Truyền thông

Xã hội học 

Hán Nôm

Công tác xã hội

 

2.4. Các ngành nghề thuộc khối D

Ngôn ngữ Anh

Tài chính ngân hàng

Trinh sát an ninh

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

Điều tra hình sự

Kế toán 

Quản lý hành chính về trật tự xã hội

Điều tra trinh sát

 

2.5. Các ngành nghề thuộc khối H,V

Sư phạm Mỹ thuật

Điêu khắc

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

Nhiếp ảnh

Kiến trúc

Thiết kế nội thất

Thiết kế công nghiệp

Quy hoạch vùng và đô thị

Thiết kế thời trang

 

2.5. Ngành nghề thuộc các khối năng khiếu M,N,R,S

Giáo dục mầm non

Giáo dục Tiểu học

Biên đạo múa

Biểu diễn Nhạc cụ dân tộc

Diễn viên Kịch Điện ảnh

Sư phạm Mĩ thuật

Công tác Đội Sư phạm Mỹ thuật

Nghệ thuật Nghệ thuật nhiếp ảnh

Lý luận âm nhạc Nhã nhạc

Sân khấu điện ảnh (Diễn viên)

Quay phim điện ảnh

Diễn viên sân khấu đIện ảnh

 

  • Những lưu ý khi lựa chọn ngành nghề sao cho phù hợp

Trước khi học sinh lựa chọn các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng, các bạn cũng như bậc phụ huynh cần lưu ý những điều sau đây để có được cho mình lựa chọn tốt và phù hợp nhất:

  • Không nên đăng ký vì sự yêu thích nhất thời. Hãy xác định đam mê thật sự của bản thân để theo đuổi và phát triển.

  • Tham khảo ý kiến, lời khuyên từ thầy cô và gia đình. 

  • Tìm hiểu kỹ thông tin về ngành học, khối thi tương ứng.

  • Cần tìm hiểu để lựa chọn được ngành học phù hợp với năng lực của bản thân mình.

  • Tìm hiểu nhu cầu việc làm của xã hội hiện nay.

Trên đây là toàn bộ những thông tin hỗ trợ cho các bạn học sinh lớp 12 trong kỳ thi sắp tới. Hy vọng rằng qua những thông tin trên sẽ giúp các bạn 2k4 định hướng được hướng đi cho bản thân mình. Ngoài ra, em có thể truy cập Vuihoc.vn để xem thêm các bài giảng cho kỳ thi THPT quốc gia sắp tới nhé!

| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990