img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Hướng dẫn nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Tác giả Nguyễn Thu Hương 15:26 09/07/2024 53,548 Tag Lớp 3

Qua bài viết dưới đây trẻ sẽ được tìm hiểu với nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Hướng dẫn nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Trong chương trình lớp 3, trẻ đã được học về phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. Trẻ tiếp tục được tìm hiểu với nhân số có ba chữ số với số có một chữ số qua bài viết dưới đây.

1. Hướng dẫn nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

1.1. Quy tắc nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Tương tự như khi nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, trẻ cần thực hiện theo các quy tắc sau:

Quy tắc nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số

1.2. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số không nhớ

Phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số không nhớ

Một số ví dụ khác:

Ví dụ phép nhân số có ba cữ số với số có một chữ số

1.3. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số có nhớ

Phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)

Một số ví dụ khác:

Ví dụ phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

2. Bài tập vận dụng nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

2.1 Đề bài

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 215 x 4

b) 186 x 5

c) 109 x 7

d) 118 x 2

Bài 2: Tính giá trị biểu thức

a) 654 - 123 x 4  

b) 342 + 321 x 3

c) 100 x 4 + 121 x 2

d) 128 x 5 - 113 x 4

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

a) 136 + 231 x 4

b) 235 x 2 + 230 x 3

c) 235 x 4 - 191 x 2 

d) 342 x 2 - 111 x 3

Bài 4: Tìm y

a) y : 3 = 125
b) y : 5 = 128 

c) y : 7 = 106 

d) y : 4 = 156

Bài 5: Tìm y

a) y : 2 = 376 x 2

b) y : 6 = 122 x 2

c) y : 4 = 156 + 145

d) y : 5 = 134 - 46

Bài 6: Một máy bay chuyến đi có 214 hành khách, số hành khách của chuyến về bằng số hành khách của chuyến đi. Hỏi tổng hành khách đi máy bay cả chuyến đi và chuyến về là bao nhiêu? 

Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường là 420m, quãng đường từ nhà Hoa đế trường gấp đôi từ nhà An đến trường. Hỏi nhà Hoa cách trường bao xa?

2.2. Đáp án​​​​

Bài 1:

Bài tập nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Bài 2:

a) 654 - 123 x 4  

= 654 - 492

= 162

b) 342 + 321 x 3

= 342 + 963

= 1305

c) 100 x 4 + 121 x 2

= 400 + 242

= 642

d) 128 x 5 - 113 x 4

= 640 - 452

= 188

Bài 3:

a) 136 + 231 x 4

= 136 + 924

= 1060

b) 235 x 2 + 230 x 3

= 470 + 690

= 1160

c) 235 x 4 - 191 x 2 

= 940 - 382

= 558

d) 342 x 2 - 111 x 3

= 684 - 333

= 351

Bài 4: 

a) 

y : 3 = 125

y = 125 x 3

y = 375
b) 

y : 5 = 128 

y = 128 x 5

y = 640

c) 

y : 7 = 106 

y = 106 x 7

y = 742

d) 

y : 4 = 156

y = 156 x 4

y = 624

Bài 5: 

a) 

y : 2 = 376 x 2

y : 2 = 752

y = 752 x 2

y = 1504

b) 

y : 6 = 122 x 2

y : 6 = 244

y = 244 x 6

y = 1464

c) 

y : 4 = 156 + 145

y : 4 = 301

y = 301 x 4

y = 1204

d)

y : 5 = 134 - 46

y  :5 = 88

y = 88 x 5

y = 440

Bài 7:

Tổng hành khách đi máy bay cả chuyến đi và chuyến về là:

214 x 2 = 428 (hành khách)

Đáp số: 428 hành khách.

Bài 8:

Nhà Hoa cách trường số m là:

420  x 2 = 840 (m)

Đáp số: 840m

3. Bài tập tự luyện

3.1. Đề bài

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 459 x 2

b) 341 x 3

c) 502 x 2

d) 328 x 4

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a) 238 x 4

b) 164 x 5

c) 746 x 2

d) 511 x 2

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

a) 4573 - 143 x 5

b) 560 + 230 x 2

c) 356 + 342 x 3

d) 215 x 3 + 134 x 4

Bài 4: Tìm y

a) y : 3 = 156 + 34

b) y : 5 = 155 + 211

c) y : 2 = 342 - 233

d) y : 6 = 537 - 425

Bài 5: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ trống:

a) 125 x 2 + 100 … 140 x 3 - 220

b) 341 x 2 - 55 … 550 - 140 x 2

c) 134 x 3 + 46 … 670 - 132 x 3

d) 154 x 5 - 300 … 200 + 231 x 3

Bài 6: Nhà Nam có 3 bể cá, mỗi bể có 216 con cá, hỏi nhà Nam có tất cả bao nhiêu con cá?

Bài 7: Một lọ đựng được 250ml nước, hỏi 4 lọ như thế đựng được bao nhiêu ml nước?

4.2. Đáp án

Bài 1:

a) 918

b) 1023

c) 1004

d) 1312

Bài 2:

a) 952

b) 820

c) 1492

d) 1022

Bài 3:

a) 3858

b) 1020

c) 1382

d) 1181

Bài 4: 

a) y = 570

b) y = 1830

c) y = 218

d) y = 672

Bài 5: 

a) 125 x 2 + 100 > 140 x 3 - 220

b) 341 x 2 - 55 > 550 - 140 x 2

c) 134 x 3 + 46 > 670 - 132 x 3

d) 154 x 5 - 300 < 200 + 231 x 3

Bài 6: 648 con cá

Bài 7: 1000ml

Trên đây, Vuihoc.vn đã chia sẻ các kiến thức về bài học nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Hãy cùng nhau luyện tập và chờ đón bài học tiếp theo nhé!

| đánh giá
Hotline: 0987810990