img

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán và hướng dẫn giải chi tiết

Tác giả Hoàng Uyên 10:44 29/11/2024 2,605 Tag Lớp 8

Đề thi học kỳ 1 lớp 8 môn Toán giúp kiểm tra kiến thức và năng lực của học sinh trong nửa năm qua. Để giúp các em dễ dàng tiếp cận và ôn tập hiệu quả, bài viết này không chỉ giới thiệu đề thi mẫu mà còn cung cấp hướng dẫn giải chi tiết từng câu hỏi. Qua đó, các em sẽ có cái nhìn rõ ràng hơn về cách làm bài và tự tin hơn trước kỳ thi.

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán và hướng dẫn giải chi tiết
Mục lục bài viết
1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán tham khảo
2. Đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán: Đề số 1
2.1 Đề thi
2.2 Đáp án
3. Đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán: Đề số 2
3.1 Đề thi
3.2 Đáp án
4. Đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán: Đề số 3
4.1 Đề thi
4.2 Đáp án

1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán tham khảo 

Dưới đây là mẫu ma trận đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 tham khảo. Ma trận này được thiết kế để phản ánh các chủ đề kiến thức, mức độ yêu cầu và số lượng câu hỏi trong đề thi.

STT Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng Vận dụng cao
1 Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều biến.Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến. 3 4 2 0
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân 70% tích đa thức thành nhân tử 2 4 1 1

2
Phân thức
đại số

 
Phân thức đại số.Tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1      
Các phép toán cộng,trừ các phân thức đại số        
3 Hình học
trực quan
Hình tam giác, hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật... 2     1
4 Định lý thales, tứ giác Định lý thales     1  
Tứ giác 1   1  

2. Đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán: Đề số 1

2.1 Đề thi

2.2 Đáp án

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B B D A B B B

Phần 2: Tự luận

Câu 9: 

a)5xy+2x2y3+4x2y+5xy1=10xy+6x2y4

b)12x2.(2x3+6x+4)=x5+3x2+2x2

c)(xy)(x2+xy)=x3xy2

d)(4x3yz26xy3+9x2y4z3):2xy=2x2z23y2+92xy3z3

Câu 10: 

a)3x(x2)x(1+3x)=14

-7x = 14

x = -2 

b)(x2)(x+3)x2+5=26

x2+x6x2+5=26

x = 27

Câu 11: 

a) Tính được ˆC=89o

b)

Vì ΔABC vuông tại A nên ˆA=90o

Ta có: IE  BC tại E và IF  AC tại F.

=> ˆE=90o;ˆF=90o

Xét tứ giác AEIF ta có: ˆA=ˆE=ˆF=90o

=> Tứ giác AEIF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)

Có AEIF là hình chữ nhật (cmt)

=> AI = EF (tính chất)

Tam giác ABC có AI vừa là đường cao, vừa là trung tuyến 

=> Tam giác ABC vuông cân tại A.

Câu 12: 

Ta có: 3x24xy+2y2=3

2x24xy+2y2+x2=3

2(xy)2+x2=3

x2=32(xy)2

Vì: (xy)20x,y

2(xy)20x,y

32(xy)23x,y

x23x,y

xNx2=1x=1

Thay x = 1; y = 2 vào biểu thức M, ta có: 

M=12023(23)2023=1+(1)2023=11=0

Vậy M = 0

3. Đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán: Đề số 2

3.1 Đề thi

3.2 Đáp án

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C B C D D B

Phần 2: Tự luận

Bài 1:

a)3xy12y2=3y(x4y)

b)x38x2+16x=x(x28x+16)=x(x4)2

c)x2xy+2x2y=x(xy)+2(xy)=(xy)(x+2)

Bài 2:

a)(6x1)(2x+5)3x(4x2)=39

12x2+30x2x+512x2+6x=39

34x+5=39

x=1

b)3x2+5x=0

x(3x+5)=0

x = 0 hoặc x=53

Vậy x{0;53}

c)x2(x3)+4(3x)=0

x2(x3)+4(3x)=0

x2(x3)4(x3)=0

(x3)(x24)=0

(x3)(x2)(x+2)=0

x = 3 hoặc x = 2 hoặc x = -2

Vậy  x{3;2;2}

d)x29x+8=0

x2x8x+8=0

(x1)(x8)=0

x = 1 hoặc x = 8

Vậy x{1;8}

Bài 3: 

A = (2x - 3)2 + 4(3x - 5) - (2x + 1)(2x - 1)

= 4x2 - 12x + 9 + 12x - 20 - 4x2 + 1

= -10

Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. 

Bài 4: 

a) Chỉ ra được ˆAMH=ˆANH=ˆMAN=90o

=> Tứ giác AMHN là hình chữ nhật => AH = MN (tính chất)

b) Vì tứ giác AMHN là hình chữ nhật suy ra AN = MH và AN // MH

=> Chứng minh được tứ giác MNPN là hình bình hành => MN // HP. 

Chứng minh O,I,J là trung điểm của HN. Chứng minh OI là đường trung bình của ΔAHN => OI // AN => OI // AC. 

Chỉ ra được OJ là đường trung bình của Δ AHC => OJ // AC

Chứng minh O, I,J thẳng hàng.

c. Chứng minh được M, H, E thẳng hàng. 

Chứng minh được ˆKME=ˆKEH

Từ đó, kết luận tam giác KME cân tại K

Tam giác KME vuông cân tại K. 

=> ˆKEM=45oˆHAC=45o

ˆHCA=45o

=> Tam giác ABC vuông cân tại A. 

Câu 5: 

Ta có x2+xy6y2+x+13y=17

(x2y+3)(x+3y2)=11 (1)

Vậy (x;y){(4;3);(6;1);(8;3);(6;1)}

4. Đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán: Đề số 3

4.1 Đề thi

4.2 Đáp án

Phần 1: Trắc nghiệm: 

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B D A B B B

Phần 2: Tự luận 

Câu 9: 

a)7xy+3x2y5+4x2y+2xy1=9xy+7x2y6

b)13x2.(2x3+3x+9)=23x5+x3+3x2

c)(x+y)(x2xy)=x3xy2

d)(8x3yz23xy3+12x2y4z3):2xy=4x2z232y2+6xy3z3

Câu 10:
a)2x(x2)x(1+2x)=15

x=3

b)(x3)(x+4)x2+5=28

x2+x12x2+5=28

x = 35

Câu 11: 

a) Tính được ˆC=89o

b)

Vì ΔDEF vuông tại D nên ˆD=90o

Ta có: MP  DE tại P và MQ DF tại Q.

=> ˆP=90o;ˆQ=90o

Xét tứ giác MPDQ ta có: ˆD=ˆP=ˆQ=90o

=> Tứ giác MPDQ là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)

Có MPDQ là hình chữ nhật (cmt)

=> MD = PQ (tính chất)

Tam giác DEF có DM vừa là đường cao, vừa là trung tuyến 

=> Tam giác DEF vuông cân tại A.

Câu 12: 

Ta có: 3x24xy+2y2=3

2x24xy+2y2+x2=3

2(xy)2+x2=3

x2=32(xy)2

Vì: (xy)20x,y

2(xy)20x,y

32(xy)23x,y

x23x,y

xNx2=1x=1

Thay x = 1; y = 2 vào biểu thức M, ta có: 

M=12023(23)2023=1+(1)2023=11=0

Vậy M = 0

 

HỌC ONLINE CÙNG GIÁO VIÊN TOP 5 TRƯỜNG ĐIỂM QUỐC GIA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học cá nhân hóa, giúp con tăng 3 - 6 điểm chỉ sau 1 khóa học

⭐ Học chắc - ôn kỹ, tăng khả năng đỗ vào các trường chuyên cấp 2, cấp 3 

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo mong muốn và thời gian biểu cá nhân 

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô, hỗ trợ con 24/7  

⭐ Học lý thuyết đi đôi với thực hành, kết hợp chơi và học giúp con học hiệu quả 

⭐ Công nghệ AI cảnh báo học tập tân tiến, giúp con tập trung học tập

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập được biên soạn bởi các thầy cô TOP 5 trường điểm quốc gia

Trải nghiệm khóa học DUO hoàn toàn miễn phí ngay!!
 

 

Ôn tập và làm quen với đề thi học kỳ 1 lớp 8 môn Toán là một bước quan trọng giúp các em học sinh tự tin bước vào kỳ thi. Qua bài viết này, hy vọng rằng các em đã nắm được các dạng bài chính và cách giải chi tiết. Đừng quên luyện tập thường xuyên và hỏi ý kiến thầy cô hoặc bạn bè nếu còn bất kỳ thắc mắc nào. Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!

>> Mời bạn tham khảo thêm: 

Banner after post bài viết tag lớp 8
5 | 1 đánh giá
Hotline: 0987810990