img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 10 môn anh chi tiết

Tác giả Hoàng Uyên 09:46 05/12/2023 3,091 Tag Lớp 11

Để chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn anh , VUIHOC đã tổng hợp đề cương ôn thi học kì 1 lớp 10 môn anh chi tiết giúp các em ôn tập dễ dàng hơn và đạt điểm cao môn Tiếng Anh. Mời các em cùng tham khảo nhé!

Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 10 môn anh chi tiết
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Ôn thi học kì 1 lớp 10 môn anh Unit 1: Family life

1.1 The present simple: Thì hiện tại đơn

a. Cách sử dụng

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc, hành động diễn ra trong một thời gian dài lặp đi lặp lại tạo thành một thói quen hoặc sở thích ở hiện tại. 

Eg: I read books every morning ( tôi đọc sách vào mỗi buổi sáng) 

- Thì hiện tại đơn còn dùng để diễn tả một hiện tượng hiển nhiên ( luôn đúng)

Eg: The sun rises in the East and set in the West ( Mặt trời mọc đằng đông và nặn đằng tây) 

- Sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, thời khóa biểu 

Eg: I study English at 8.00 a.m to 10.00 am every Sunday ( Tôi học tiếng anh từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng chủ nhật hàng tuần) 

b. Công thức chia động từ 

Động từ
Cách chia
To be Thường 
Khẳng định (+) 

I + am + N/Adj...

You/We/They + are...

He/She/It + is

He/She/It + V(s/es) + O

I/You/We/They + V + O

Phủ định (-)

I'm not ( am not) + N/ Adj

You/We/They + are not ( aren't)

He/She/It + is not (isn't)

He/She/It + doesn't (does not)+ V

I/You/We/They + don't (do not)+ V

Câu hỏi (?)

Am I + N/Adj...?

+ Yes, I am

+ No, I'm not 

Are + You/We/They +...?'

+ Yes, You/We/They + are

+ No, You/We/They + aren't

Is + He/She/It + ...?

+ Yes, He/She/It + is

+ No, He/She/It + isn't

 

Do + /You/We/They + V?

+ Yes, I/You/We/They do. 

+ No, I/You/We/They + don't

Dose + He/She/It + V ? 

+ Yes, He/She/It does

+ No, He/She/It doesn't 

c. Dấu hiệu nhận biết

- Động từ được chia hiện tại đơn nếu trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như sau: 

  • Always ( thường xuyên) 
  •  Often ( thường)
  •  Usually ( thường thường)
  • Seldom ( Hiếm khi) 
  • Sometimes ( Thỉnh thoảng) 
  • Hardly ever ( Hầu như không) 

- Xuất hiện cụm từ : Every + khoảng thời gian

Eg: Every morning ( mỗi sáng), every day ( hàng ngày), every year ( hàng năm)... 

- Xuất hiện cụm từ chỉ số lần: Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian

Eg: Once a month ( một lần một tháng), twice a year ( hai lần một năm)... 

d. Quy tắc chia động từ với ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn: 

- Động từ thường: Thêm "s" vào đuôi từ.

Eg: read \large \rightarrow reads ; speak \large \rightarrow speaks; visit \large \rightarrow visits

- Động từ thường kết thúc bằng chữ "o, ch, s, x, sh, z" + es

Eg: go \large \rightarrow goes ; watch \large \rightarrow watches ; coach \large \rightarrow coaches 

- Động từ kết thúc bằng phụ âm + "y": Ta đổi "y \large \rightarrow i" + es

Eg: study \large \rightarrow studies ; cry \large \rightarrow cries  ; fly \large \rightarrow flies

- Động từ kết thúc bằng nguyên âm + "y" 

Eg: buy \large \rightarrow buys ; play \large \rightarrow plays

- Động từ bất quy tắc: Have \large \rightarrow has 

1.2 Present continuous tense: Thì hiện tại tiếp diễn 

- Cấu trúc

  • Khẳng định: S +  (am/is/are) + V - ing + O
  • Phủ định: S + be + not + V - ing + O
  • Nghi vấn: Be + S + V-ing + O.

- Cách dùng
+ Diễn tả hành động diễn ra kéo dài trong một khoảng thời gian.

VD: The children are playing football now. 

+ Theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. 

VD: Look! The child is crying. 

+ Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại với phó từ ALWAYS. 

VD: He is always getting up late and not concentrating in class.

Lưu ý: Không dùng với các từ nhận thức, cảm giác như love, know, smell, realize,..

VD: I am tired now. 

- Dấu hiệu: trong câu có các từ, cụm từ at the moment, now, at presentm now. 

>> Xem thêm: 12 thì trong tiếng Anh: Bảng tóm tắt các thì tiếng Anh

Đăng ký ngay combo sổ tay tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng anh chi tiết của vuihoc nhé!  

2. Ôn thi học kì 1 lớp 10 môn anh Unit 2: Humans and the Environment

2.1 Phân biệt "be going to" và "will be" 

a. Giống nhau: 

- Đều diễn tả những dự định, kế hoạch hay một hành động nào đó xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên dùng will be hay be going to còn phụ thuộc vào ngữ cảnh và độ chắc chắn của câu đó. 

b. Khác nhau 

- " be going to": Diễn tả những kế hoạch, dự định đã được lên kế hoạch từ lâu, đưa ra những phỏng đoán dựa vào thực thế đang xảy ra, đưa ra lời yêu cầu, đề nghị hoặc nhắc nhở ai đó làm việc mang tính chất bắt buộc.

-"will": Diễn tả hành động, dự định được quyết định ngay tại thời điểm nói, đưa ra những phỏng đoán dựa vào kinh nghiệm cá nhân, thể hiện thái độ tức giận khi đề nghị, yêu cầu ai đó cần phải làm gì. 

2.2 Câu bị động

a. Cấu trúc, cách sử dụng

- Cách dùng 1: Diễn tả sự nhấn mạnh khi người hoặc vật chịu tác động của một hành động nào đó. 

- Cách dùng 2: Khi không biết ai hoặc cái gì đó thực hiện một hành động hoặc một điều nào đó không quá quan trọng. 

S + be + V3/Ved + by + ... 

b. Chuyển câu chủ động sang câu bị động

Thì tiếng anh Câu chủ động Câu bị động 
Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/V-ed
Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/V-ed
Hiện tại hoàn thành S + have/has + V3/V-ed + O S + have/has + been + V3/V-ed
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn S + have/has + been + V-ing + O S + have/ has been being + V3/V-ed
Quá khứ đơn S + V(ed/P1) + O S + was/were + V3/V-ed
Quá khứ tiếp diễn     
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + V3/V-edV3/V-ed
Quá khứ hoàn thành S + had + V3/V-ed + O S + had + been + V3/V-ed
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn S + hadn’t + been + V-ing + O S + had been being + V3/V-ed
Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + have + been + V3/V-ed
Tương lai hoàn thành S + will + have + V3/V-ed + O S + will + have + been + V3/V-ed
Tương lai gần S + am/is/are going to + V-infi + O S + am/is/are going to + be + V3/V-ed
Tương lai hoàn thành tiếp diễn S + will + have + been + V-ing + O S + will have been being + V3/V-ed
Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + V3/V-ed\

3. Ôn thi học kì 1 lớp 10 môn anh Unit 3: Music

3.1 Câu ghép

- Là câu gồm 2 hay nhiều mệnh đề được kết hợp với nhau thông qua các từ nối như and, but, or, so, for... Mỗi mệnh đề trong câu ghép có thể đứng độc lập mà vẫn có ý nghĩa.

Ex: Minh is not tall therefore he didn’t get accepted into the basketball team. ( Minh không cao nên anh ta không được nhận vào đội bóng rổ.) 

- Cách thành lập câu ghép: 

- Sử dụng dấu phẩy và liên từ nối: for, and, nor, but, or, yet, so... 

Eg: I like go to swim on weekends, but my friend likes to sleep on weekends (Tôi thích đi bơi vào cuối tuần nhưng bạn tôi thích ngủ vào cuối tuần) 

- Sử dụng dấu chấm phẩy và trạng từ nối: otherwise, furthermore, however, therefore ... 

Eg: I don't like to eat sweets; while my sister loves sweets very much (Tôi không thích ăn đồ ngọt nhưng chị tôi lại rất thích đồ ngọt

- Chỉ sử dụng dấu chấm phẩy (;) 

Eg: I study English, my brother studies French (Tôi học tiếng anh, anh trai tôi học tiếng pháp)

3.2 To-infinitives (to V)

- Động từ to + V được sử dụng trong một số trường hợp sau: 

+ Sau các động từ: hope (hi vọng), mean, offer, would like, intend, want...

+ Sau các tính từ: kind, ready, glad, happy... 

+ Trong cấu trúc:

  • stop + to V : Dừng lại làm gì
  • try + to V: cố gắng làm gì 
  • remember + to V nhớ phải làm gì 
  • It takes + sb + khoảng thời gian + to - V: Mất bao lâu để làm gì
  • ask/get/tell/want/advise + sb + (not) to V

3.3 Bare infinitive (V) 

- Được sử dụng sau các động từ khuyết thiếu như shall, will, would, may, might, must, can...

- Dùng sau các động từ như had better, would rather, make, let, have... 

Đăng ký khóa học PAS THPT để được các thầy cô lên lộ trình học tập phù hợp với năng lực của bạn! 

4. Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng anh 10 Unit 4: For a better community

4.1 The past simple: Thì quá khứ đơn

a. Cách sử dụng

- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian. 

- Thì quá khứ đơn cũng chỉ một hành động, sự việc vừa mới kết thúc trong quá khứ. 

Eg: Hoa didn't come to the libary last week (Tuần trước Hoa không đến thư viện) 

b. Công thức chia động từ

Động từ
Cách chia
To be Thường 
Khẳng định (+)  S + was/were S + Ved/ VBQT
Phủ định (-) S + was/were + not S + did + not + V
Câu hỏi (?) Was/ Were + S Did + S + V ? 

Lưu ý:  Câu hỏi Wh - question : Wh + was/ were + S ( + not) + ... ?/ S + was/were (+ not) + ...

Eg: What was the weather last night? ( Đêm qua thời tiết như thế nào)

The weather was hot last night ( Thời tiết đêm qua thật nóng) 

c. Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu có các cụm từ như sau: last, yesterday, ago, the day before, to day, this morning, this afternoon, in/on/at + thời gian trong quá khứ...

- Sau as if, as though, it's time, if only, wish, since, when... 

d. Quy tắc V-ed cho động từ có quy tắc

- Động từ thường: Thêm - ed

Eg: work \large \rightarrow worked ; turn \large \rightarrow turned ; catch \large \rightarrow catched

- Động từ kế thúc bằng e: Thêm d

Eg: live \large \rightarrow lived ; move \large \rightarrow moved ; love \large \rightarrow loved 

- Động từ kết thúc bằng phụ âm +"y": Đổi "y \large \rightarrow i" và + ed

Eg: study \large \rightarrow studied ; cry \large \rightarrow cried 

- Động từ kết thúc bằng nguyên âm +"y" : Thêm ed

Eg: play \large \rightarrow played

- Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm trước nó là một phụ âm: Nhân đôi phụ âm cuối và +ed

Eg: stop \large \rightarrow stopped  ; tap \large \rightarrow tapped

4.2 The past continuous: Thì quá khứ tiếp diễn 

a. Cách dùng:

- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài trong quá khứ 

- Diễn đạt một hành động xen vào hành động khác đang diễn ra trong quá khứ. Lúc này, hành động đang diễn ra chia theo thì quá khứ tiếp diễn còn hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

- Dùng để diễn tả hai hành động xảy ra song song trong cùng một thời điểm ở quá khứ.

- Thì quá khứ tiếp diễn không dùng cho các động từ sau: 

  • Động từ chỉ cảm giác: hate, want, love, like, prefer, wish...
  • Động từ chỉ giác quan: taste, smell, see, sound, feel...
  • Động từ chỉ sự giao tiếp: surprise, promise, agree, deny, mean... 
  • Động từ chỉ nhận thức, suy nghĩ: understand, remember, believe, know... 
  • Động từ chỉ trạng thái : possess, depend, belong, involve... 

b. Cấu trúc

(+) S + was/ were + V-ing + O +... 

(-) S + was/ were + not + V-ing + O +... 

(?) Was(Wasn't)/were (weren't ) + S + V-ing + O + …?

c. Dấu hiệu nhận biết

Có các từ như:  at ... yesterday/last night, all day/night/month..., from...to, when, while, at the very moment... 

5. Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng anh 10 Unit 5: Inventions

5.1 Present perfect tense: Thì hiện tại hoàn thành

a. Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng trong các trường hợp như sau: 

- Diễn đạt một hành động xảy ra từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại 

- Diễn đạt kết quả của hành động trong quá khứ nhưng không rõ về thời gian

- Dùng để diễn đạt một hành động hay sự việc xảy ra nhiều lần trong quá khứ. 

b. Cấu trúc

(+) S + have/has + Ved/ V3 
(-) S + have/ has + NOT +  V3/ed 
(?) Have/ Has + S + V3/ed 
c. Dấu hiệu nhận biết

-Trạng từ chỉ thời gian: for + khoảng thời gian, since + khoảng thời gian, just, yet, before, already, never, so far, ever... 

 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức ngữ pháp các em cần ghi nhớ để làm tốt bài thi học kì 1 môn tiếng anh lớp 10. Hy vọng với bài tổng hợp kiến thức ôn thi học kì 1 lớp 10 môn anh mà VUIHOC đã tổng hợp dựa trên các unit trong sách sẽ giúp các em dễ dàng ôn tập hơn. Để học thêm nhiều kiến thức mới cũng như ôn tập lại các bài học trên lớp, các em hãy truy cập vào trang web vuihoc.vn hàng ngày nhé! 

>> Mời bạn tham khảo thêm: 

Banner after post bài viết tag lớp 11
| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990