img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân 2023 cập nhật nhanh nhất

Tác giả Minh Châu 15:08 22/08/2023 12,540 Tag Lớp 12

Ngày 22/8, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn chính thức. Năm nay trường Đại học kinh tế quốc dân tuyển 6200 chỉ tiêu với ba phương thức tuyển, trong đó chỉ tiêu xét điểm tốt nghiệp THPT chiếm 25%.

Điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân 2023 cập nhật nhanh nhất
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Điểm chuẩn trường Đại học kinh tế quốc dân năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPT Điểm tư duy ĐHBKHN Ghi chú 
1 Mã 7310101_1 Kinh tế học A00; A01; D01; D07 27.45 điểm  23.9  
2 Mã 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị  A00; A01; D01; D07 26.9 điểm    
3 Mã 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực A00; A01; D01; D07 27.65 điểm 21.3  
4 Mã 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5 điểm    
5 Mã 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5  điểm      
6 Mã 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75  điểm   25.7  
7 Mã 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.2 điểm    
8 Mã 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.15 điểm 21.8  
9 Mã 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.6  điểm      
10 Mã 7340101     Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.45 điểm     20.5      
11 Mã 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28 điểm 20.5  
12 Mã 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.65 điểm    
13 Mã 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28 điểm 21.5  
14 Mã 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.7 điểm      20.2  
15 Mã 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1 điểm 24.5  
16 Mã 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.25 điểm     20  
17 Mã 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4 điểm       
18 Mã 7340301     Kế toán A00; A01; D01; D07 27.4 điểm       20      
19 Mã 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.15 điểm       21.3      
20 Mã 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.85 điểm      
21 Mã 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.6 điểm      
22 Mã 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.45 điểm      
23 Mã 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5 điểm   20.1  
24 Mã 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00     27.3 điểm      
25 Mã 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.3 điểm      
26 Mã 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27 điểm      
27 Mã 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.7 điểm   20.3  
28 Mã 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27 điểm   23.5      
29 Mã 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.2 điểm      
30 Mã 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1 điểm      
31 Mã 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1 điểm      
32 Mã 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

A00; A01; D01; D07 26.85 điểm      
33 Mã 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.85 điểm          
34 Mã 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.1 điểm      
35 Mã 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.1 điểm    
36 Mã 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.2 điểm    
37 Mã EBBA Quản trị kinh doanh (E - BBA) A00; A01; D01; D07 26.8 điểm    
38 Mã EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro A00; A01; D01; D07 26.4 điểm    
39 Mã EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.5 điểm 23.2      
40 Mã EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế A00; A01; D01; D07 26.8 điểm    
41 Mã EP05 Kinh doanh số (E - BDB) A00; A01; D01; D07 26.8 điểm    
42 Mã EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.2 điểm    
43 Mã EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10     26.9 điểm    
44 Mã EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới  A01; D01; D07; D10     26.45 điểm     
45 Mã EP09 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.9 điểm    
46 Mã EP12

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW)

A00; A01; D01; D07 27.2 điểm 22.5  
47 Mã EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.5 điểm    
48 Mã EPMP

Quản lý công và Chính sách (E - PMP)

A00; A01; D01; D07 26.1 điểm    
49 Mã 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.85 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
50 Mã EP01

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)

A00; A01; D07; D09 34.9 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
51 Mã EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 36.25 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
52 Mã EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) A01; D01; D07; D10 34.6 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
53 Mã EP14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

A01; D01; D07; D10 36.25 điểm 22.7 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
54 Mã POHE1 POHE - Quản trị khách sạn A00; A01; D07; D09 35.35 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
55 Mã POHE2 POHE - Quản trị lữ hành A00; A01; D07; D09 34.8 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
56 Mã POHE3 POHE - Truyền thông Marketing A00; A01; D07; D09 38.15 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
57 Mã POHE4 POHE - Luật kinh doanh A00; A01; D07; D09 35.5 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
58 Mã POHE5

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại

A00; A01; D07; D09 36.95 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
59 Mã POHE6 POHE - Quản trị thị trường A00; A01; D07; D09 35 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
60 Mã POHE7 POHE - Thẩm định giá A00; A01; D07; D09 35 điểm   Chương trình Tiếng Anh hệ số 2

Nhận xét: Điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân năm 2022 có điểm số dao động từu 26,1 đến 28,15 điểm. So với năm 2021 thì nhiều ngành có xu hướng giảm nhẹ. Năm 2022, ngành kiểm toán có điểm chuẩn cao nhất với 28,15 điểm, còn các ngành kinh doanh nông nghiệp, kinh tế nông nghiệp, quản lý tài nguyên môi trường, kinh tế tài nguyên thiên nhiên có điểm số thấp nhất là 26,1 điểm. 

Chi tiết điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân từng ngành cụ thể như sau: 

2. Phương thức xét tuyển của trường Đại học kinh tế quốc dân 2023

Năm 2023, trường đại học kinh tế quốc dân có chỉ tiêu tuyển sinh là 6200 sinh viên. Trong đó, nhóm đối tượng xét tuyển bằng điểm tốt nghiệp THPT Quốc Gia chỉ chiếm 25% trên tổng số chỉ tiêu. Trường đại học kinh tế quốc dân năm 2023 có 3 phương thức tuyển sinh theo đề án riêng của trường bao gồm: 

2.1  Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Chiếm 2% tổng số chỉ tiêu 

- Các thí sinh tham dự kì thi Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế được tuyển thẳng. 

- Các thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG Quốc Gia được xét tuyển vào cách ngành của trường

- Các thí sinh đạt giải nhất các cuộc thi khoa học kĩ thuật, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào cách ngành theo danh mục thông báo của nhà trường.

2.2  Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 : Chiếm 25% tổng số chỉ tiêu 

2.3  Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của trường: Chiếm 73%

a. Nhóm đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT

b. Nhóm đối tượng 2: Thí sinh có điểm đánh giá năng lực của ĐHQG hoặc điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội. 

c. Nhóm đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng anh quốc tế kết hợp với điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG hoặc điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội.

d. Nhóm đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng anh quốc tế kết hợp với điểm thi 2 môn tốt nghiệp THPT 

e. Nhóm đối tượng 5: Thí sinh thuộc hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc THPT trọng điểm quốc gia kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT

 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 

3. Điểm chuẩn trường Đại học kinh tế quốc dân 2023 cập nhật chính xác nhất 

Năm 2023, điểm chuẩn trường đại học kinh tế quốc dân dao động từ 26 - 27.65 điểm ở thang điểm 30. Ngành học có điểm số cao nhất là thương mại điện tử 27.65 điểm, sau đó là các ngành trên 27 điểm như Marketing, tài chính - ngân hàng, quan hệ công chúng... Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là quản lý công và chính sách 26.1 điểm

Ở thang điểm 40, điểm chuẩn của trường dao động từ 35.65 - 37.1. Trong đó ngành truyền thông marketing có điểm cao nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPT Ghi chú 
1 Mã 7310101_1 Kinh tế học A00; A01; D01; D07  27.1  
2 Mã 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị  A00; A01; D01; D07 27.05  
3 Mã 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực A00; A01; D01; D07 27.15  
4 Mã 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.50  
5 Mã 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.35  
6 Mã 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.35  
7 Mã 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 36.20 Hệ số 2
8 Mã 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 35.95 Hệ số 2
9 Mã 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.20  
10 Mã 7340101     Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.25  
11 Mã 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55  
12 Mã 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.40  
13 Mã 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.50  
14 Mã 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.35  
15 Mã 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.65  
16 Mã 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.10  
17 Mã 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.40  
18 Mã 7340301     Kế toán A00; A01; D01; D07 27.05  
19 Mã 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.20  
20 Mã 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.05  
21 Mã 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.75  
22 Mã 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.10  
23 Mã 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 36.15 Hệ số 2
24 Mã 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00     27.15  
25 Mã 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.60  
26 Mã 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.85  
27 Mã 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 35.35 Hệ số 2
28 Mã 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 35.30 Hệ số 2
29 Mã 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.40  
30 Mã 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.60  
31 Mã 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.20  
32 Mã 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

A00; A01; D01; D07 26.75  
33 Mã 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.75  
34 Mã 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.40  
35 Mã 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.35  
36 Mã 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.55  
37 Mã EBBA Quản trị kinh doanh (E - BBA) A00; A01; D01; D07 27.10  
38 Mã EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro A00; A01; D01; D07 26.45  
39 Mã EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.85  
40 Mã EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế A00; A01; D01; D07 26.90  
41 Mã EP05 Kinh doanh số (E - BDB) A00; A01; D01; D07 26.85  
42 Mã EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.15  
43 Mã EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10     26.65  
44 Mã EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới  A01; D01; D07; D10     26.60  
45 Mã EP09 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.75  
46 Mã EP12

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW)

A00; A01; D01; D07 27.20  
47 Mã EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.75  
48 Mã EPMP

Quản lý công và Chính sách (E - PMP)

A00; A01; D01; D07 26.10  
49 Mã 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 36.50 Hệ số 2
50 Mã EP01

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)

A00; A01; D07; D09 36.10 Hệ số 2
51 Mã EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 36.50 Hệ số 2
52 Mã EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) A01; D01; D07; D10 35.75 Hệ số 2
53 Mã EP14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

A01; D01; D07; D10 36.40 Hệ số 2
54 Mã POHE1 POHE - Quản trị khách sạn A00; A01; D07; D09 36.65 Hệ số 2
55 Mã POHE2 POHE - Quản trị lữ hành A00; A01; D07; D09 36.65 Hệ số 2
56 Mã POHE3 POHE - Truyền thông Marketing A00; A01; D07; D09 37.10 Hệ số 2
57 Mã POHE4 POHE - Luật kinh doanh A00; A01; D07; D09 36.20 Hệ số 2
58 Mã POHE5

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại

A00; A01; D07; D09 36.85 Hệ số 2
59 Mã POHE6 POHE - Quản trị thị trường A00; A01; D07; D09 35.65 Hệ số 2
60 Mã POHE7 POHE - Thẩm định giá A00; A01; D07; D09 35.85 Hệ số 2

 

Trên đây là toàn bộ điểm chuẩn trường đại học kinh tế quốc dân mà vuihoc đã tổng hợp cho các thí sinh 2k5. Nhìn chung điểm chuẩn của trường năm nay có giảm từ 0.5 -1 điểm ở nhiều chuyên ngành. 

>> Mời bạn xem thêm: 

Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990