img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024

Tác giả Nhã Lân 08:40 19/08/2024 18,245 Tag Lớp 12

Chi tiết điểm chuẩn từng khóa của trường Học viện Ngân hàng mới nhất năm 2024 để các em học sinh tham khảo .

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022

Điểm chuẩn năm 2022 của trường Học viện Ngân hàng đã chính thức được công bố với điểm chuẩn cao nhất là 28,05 điểm và thấp nhất là 24 điểm.

Theo như điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 đã được công bố, khối ngành có điểm chuẩ cao nhất là ngành Luật Kinh tế với 28,05 điểm (cao hơn so với năm 2021 0,5 điểm).

Hai khối ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kế Toán (liên kết quốc tế) và Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế) với cùng điểm chuẩn là 24 điểm, giảm khoảng từ 0,3 đến 1,7 điểm so với năm 2021.

Nhiều ngành của Học viện Ngân hàng có mức điểm chuẩn trong khoảng 26 điểm trở lên như ngành Kinh doanh quốc tế (26,5 điểm), Tài chính chương trình chất lượng cao (26,1 điểm), Hệ thống thông tin quản lý (26,35 điểm) hay ngành Công nghệ thông tin với 26,2 điểm...

Chi tiết điểm chuẩn của trường Học viện Ngân hàng năm 2022:

STT Mã ngành Chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyến
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 26,5
2 7340101_AP Quản trị kinh doanh
(Chương trình chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07 26
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26
4 7340201_AP_TC Tài chính
(Chương trình chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07 26,1
5 7340201_AP_NH Ngân hàng
(Chương trình chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07 25,8
6 7340201_TC Tài chính A00, A01, D01, D07 26,1
7 7340201_NH Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25,8
8 7340301_AP Kế toán
(Chương trình chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07 25,8
9 7340301_J Kế toán
(Định hướng Nhật Bản, HVNN cấp bằng)
A00, A01, D01, D07 25,8
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 25,8
11 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 25,8
12 7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 28,05
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 26
14 7310101 Kinh tế A01, D01, D07, D09 26
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26,35
16 7340405_J Công nghệ thông tin
(Định hướng Nhật Bản, HVNN cấp bằng)
A00, A01, D01, D07 26,2
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 26,2
18 7340101_IU Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, cấp song bằng HVNN và Đại học CityU)
A00, A01, D01, D07 24
19 7340301_I Kế toán
(Liên kết với đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNN và đại học Sunderland)
A00, A01, D01, D07 24

 

Trong đó:

Mã quy ước  của Tổ hợp các môn xét tuyển: 

  • A00 (môn Toán, môn Vật lí, môn Hóa học)
  • A01 (môn Toán, môn Vật lí, môn Tiếng Anh) 
  • D01 (môn Toán, môn Ngữ văn, môn Tiếng Anh)
  • D07 (môn Toán, môn Hóa học, môn Tiếng Anh)
  • D09 (môn Toán, môn Lịch sử, môn Tiếng Anh)
  • D14 (môn Ngữ văn, môn Lịch sử, môn Tiếng Anh)
  • D15 (môn Ngữ văn, môn Địa lí, môn Tiếng Anh)
  • C00 (môn Ngữ văn, môn Lịch sử, môn Địa lí)
  • C03 (môn Toán, môn Ngữ văn, môn Lịch sử).

 

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023

Phương án xét tuyển của Học viện Ngân hàng 2023

  • Phương thức xét tuyển số 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức xét thuyển thẳng được thực hiện đúng theo quy định của Học viện Ngân hàng
– Thời gian dự kiến nộp hồ sơ: vào 2 tuần đầu của tháng 06/2023
– Thời gian thông báo kết quả trúng tuyển: Cuối tháng 06/2023
  • Phương thức xét tuyển số 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (25% chỉ tiêu)
Điều kiện để thí sinh tham gia: Các em học sinh cần phải có học lực giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng ( của các năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12) theo tổ hợp môn trên 8,0
– Thời gian dự kiến nộp hồ sơ: vào 2 tuần đầu của tháng 06/2023
– Thời gian thông báo kết quả trúng tuyển: Cuối tháng 06/2023
 
  • Phương thức xét tuyển số 3: Xét tuyển thông qua chứng chỉ quốc tế (15% chỉ tiêu)

Theo đó, trường Học viện Ngân hàng lấy 70% chỉ tiêu của phương thức này dành cho chương trình học Chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế, 30% chỉ tiêu còn lại dành cho các chương trình đào tạo còn lại.
Điều kiện để thí sinh tham gia xét tuyển: Các em học sinh phải có học lực giỏi năm lớp 12 và đáp ứng một trong các yêu cầu về chứng chỉ dưới đây:
– IELTS (Academic) đạt điểm từ 6.0 trở lên;
– TOEFL iBT đạt điểm từ 72 điểm trở lên;
– SAT từ 1200 điểm trở lên.
 
  • Phương thức xét tuyển số 4: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (10% chỉ tiêu)

Trong đó: 50% chỉ tiêu của phương thức xét tuyển này dành cho chương trình Chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế, còn 50% chỉ tiêu dành cho các chương trình còn lại.
Điều kiện thể thí sinh tham gia xét tuyển: Các em học sinh cần có có học lực giỏi năm lớp 12 và có kết quả của kì thi Đánh giá năng lực của đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên.
 
  • Phương thức xét tuyển số 5: Xét tuyển dựa vào két quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (50% chỉ tiêu)

Điểm chuẩn Học viện ngân hàng 2023

Hiện tại điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng đã được công bố, cao nhất là 26.5 điểm! 

 
STT Mã xét tuyển Chương trình đào tạo chuẩn Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyến
1 BANK02 Ngân hàng A00,A01,D01, D07 25.70
2 BANK03 Ngân hàng số A00, A01, D01, D07 25.65
3 FIN02 Tài chính A00, A01, D01, D07 26.05
4 FIN03 Công nghệ tài chính  A00, A01, D01, D07 25.50
5 ACT02 Kế toán A00, A01, D01, D07 25.80
6 BUS02 Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01, D07 26.04
7 BUS03 Quản trị du lịch  A01,D01,D07,D09 24.50
8 IB01 Kinh doanh quốc tế A01,D01,D07,D09 26.40
9 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01,D01,D07,D09 26.45
10 LAW01 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 25.52
11 LAW02 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 26.50
12 ECON01 Kinh tế A01,D01,D07,D09 25.65
13 FL01 Ngôn ngữ Anh  A01, D01, D07, D09 24.90
14 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý  A00, A01, D01, D07 25.55
15 IT01 Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, D07 25.10
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế 
1 ACT03 Kế toán liên kết ĐH Sunderland Anh Quốc A00, A01, D01, D07 23.90
2 BANK04 Tài chính ngân hàng liên kết ĐH Sunderland Anh Quốc A00, A01, D01, D07 23.55
3 BUS04 Quản trị kinh doanh liên kết ĐH City U, Hoa Kỳ A00, A01, D01, D07 23.80
4 BUS05 Marketing số liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc A00, A01, D01, D07 23.50
5 IB03 Kinh doanh quốc tế liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc A00, A01, D01, D07 22.00
6 BANK05 Ngân hàng và tài chính quốc tế liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc A00, A01, D01, D07 21.60

 

Năm nay, điểm chuẩn của học viện ngân hàng dao động từ 24.5 - 26.5 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành luật kinh tế với số điểm là 26.5 điểm thấp hơn so với năm 2022 là 1.55 điểm. Còn ngành có điểm số thấp nhất là ngành quản trị du lịch với 24.5 điểm.

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024

Năm 2024, Học viện ngân hàng có tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 4366 với 5 phương thức xét tuyển sau: 

  • Phương thức 1: (301) - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT và của Trường áp dụng cho tất các các ngành, chương trình đào tạo.
  • Phương thức 2: (410) – Tổng hợp - Kết hợp kết quả học tập và thành tích bậc THPT để xét tuyển.
  • Phương thức 3: (401) - Xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM  tố chức để xét tuyển.
  • Phương thức 4: (100) - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 5: Xét học bạ THPT và phỏng vấn chỉ áp dụng cho Chương trình Đại học chính quy Quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng.

Hiện tại điểm chuẩn theo phương thức 4 - xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của Học viện Ngân hàng sẽ được VUIHOC cập nhật sớm nhất khi nhà trường có thông báo điểm chuẩn chính thức!

STT Mã xét tuyển Chương trình đào tạo chuẩn
(Thang điểm 30)
Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyến
1 BANK02 Ngân hàng A00,A01,D01, D07 26.2
2 BANK03 Ngân hàng số A00, A01, D01, D07 26.13
3 FIN02 Tài chính A00, A01, D01, D07 26.45
4 FIN03 Công nghệ tài chính  A00, A01, D01, D07 26
5 ACT02 Kế toán A00, A01, D01, D07 26.25
6 BUS02 Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01, D07 26.33
7 BUS03 Quản trị du lịch  A01,D01,D07,D09 25.6
8 IB01 Kinh doanh quốc tế A01,D01,D07,D09 27
9 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01,D01,D07,D09 26.5
10 LAW01 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 25.9
11 LAW02 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 28.13
12 ECON01 Kinh tế A01,D01,D07,D09 26.05
13 FL01 Ngôn ngữ Anh  A01, D01, D07, D09 25.8
14 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý  A00, A01, D01, D07 26
15 IT01 Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, D07 25.8
26 ACT04 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 26.5
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế (Thang điểm 30)
1 ACT03 Kế toán liên kết ĐH Sunderland Anh Quốc A00, A01, D01, D07 24
2 BANK04 Tài chính ngân hàng liên kết ĐH Sunderland Anh Quốc A00, A01, D01, D07 24.5
3 BUS04 Quản trị kinh doanh liên kết ĐH City U, Hoa Kỳ A00, A01, D01, D07 23
4 BUS05 Marketing số liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc A00, A01, D01, D07 24.8
5 IB03 Kinh doanh quốc tế liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc A00, A01, D01, D07 24.2
6 BANK05 Ngân hàng và tài chính quốc tế liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc A00, A01, D01, D07 24
Chương trình đào tạo Chất lượng cao (Thang điểm 40, x2 môn Toán)
1 ACT01 Kế toán A00, A01, D01, D07 34
2 BANK01 Ngân hàng A00, A01, D01, D07 34
3 BANK06 Ngân hàng và tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 33.8
4 BUS01 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 33.9
5 BUS06 Marketing số A00, A01, D01, D07 34
6 ECON02 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D09 34
7 FIN01 Tài chính A00, A01, D01, D07 34.2
8 IB04 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D09 33.9
 

Trên đây là điểm chuẩn Học viện ngân hàng mà VUIHOC đã cập nhật sớm nhất, chính xác nhất dành cho các em 2k6. 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 
>> Mời bạn tham khảo thêm: 
 
Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Hotline: 0987810990