img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Điểm chuẩn trường đại học Giao thông Vận tải 2023

Tác giả Minh Châu 20:32 22/08/2023 7,802 Tag Lớp 12

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải 2023 được cập nhật nhanh nhất tại VUIHOC.

Điểm chuẩn trường đại học Giao thông Vận tải 2023
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022

Năm 2022, điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 hệ chính quy như sau: 

1.1 Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 tại Hà Nội 

STT
 
Mã ngành
 
Tên ngành
 
Phương thức
 
Điểm chuẩn
 
Tiêu chí phụ
Điểm Toán Thứ tự NV
1 7310101 Kinh tế Điểm thi THPT 25 \large \geq 8 \large \leq 7
2 7340101     Quản trị kinh doanh Điểm thi THPT 25.1 \large \geq 8.6 \large \leq 3
3
 
340110QT
 

 

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)


 

Điểm thi THPT 23.95 \large \geq 7.2 \large \leq 2
Kết hợp  24.6 \large \geq7.6  \large \leq 11
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng Điểm thi THPT 24.95 \large \geq 8.2 \large \leq 6
5 7340301 Kế toán Điểm thi THPT 25.05 \large \geq 8.8 \large \leq 4
6 7340301QT

 

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

 

Điểm thi THPT 23.3 \large \geq 7.4 \large \leq 6
Kết hợp 23.6 \large \geq7.6 \large \leq 1
7 7460112 Toán ứng dụng Điểm thi THPT 23.4 \large \geq 8.4 \large \leq 1
8

 
7480101

 
Khoa học máy tính

 
Điểm thi THPT 25.25 \large \geq8.2 \large \leq 1
Kết hợp 23.35 \large \geq7.6 \large \leq 4
ĐGTD 17.41 \large \geq5.3 \large \leq 1
9
 
7480201
 
Công nghệ thông tin
 
Điểm thi THPT 25.9 \large \geq8.4 \large \leq 2
ĐGTD 14.22 \large \geq3.7 \large \leq 4
10
 
7480201QT
 

 

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)


 

Điểm thi THPT 24.65 \large \geq8.4 \large \leq 3
Kết hợp 24.75 \large \geq8 \large \leq 1
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Điểm thi THPT 22.75 \large \geq8 \large \leq 5
12

 
7510605

 
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 
Điểm thi THPT 26.25 \large \geq8.4 \large \leq 2
Kết hợp 24.95 \large \geq7.2 \large \leq 9
ĐGTD 14.25 \large \geq4 \large \leq 2
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí Điểm thi THPT 23.6 \large \geq8.2 \large \leq 6
14 7520103QT

 

    Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

 

Điểm thi THPT 20.55 \large \geq7 \large \leq 5
Kết hợp 23.75 \large \geq7 \large \leq 1
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Điểm thi THPT 24.85 \large \geq8.6 \large \leq13
Kết hợp 23.55 \large \geq7.8 \large \leq1
ĐGTD 18.72 \large \geq3.7 \large \leq6
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt Điểm thi THPT 21.25 \large \geq7.6 \large \leq1
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Điểm thi THPT 21.65 \large \geq8 \large \leq 2
18 7520130 Kỹ thuật ô tô Điểm thi THPT 24.85 \large \geq8.6 \large \leq 1
19 7520201 Kỹ thuật điện Điểm thi THPT 23.6 \large \geq6.6 \large \leq 4
ĐGTD 16.37 \large \geq5.7 \large \leq1
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm thi THPT 24.1 \large \geq8.6 \large \leq 14
21 7520216

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Điểm thi THPT 25.3 \large \geq8.8 \large \leq 1
Kết hợp 22.55 \large \geq7.8 \large \leq1
ĐGTD 16.10 \large \geq5.9 \large \leq1
22 7520218

 

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

 

Điểm thi THPT 24.35 \large \geq8.8 \large \leq 6
ĐGTD 20.37 \large \geq5.3 \large \leq4
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh Điểm thi THPT 17.1 \large \geq5.6 \large \leq15
24 7520320 Kỹ thuật môi trường Điểm thi THPT 21.35 \large \geq7.8 \large \leq4
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình Điểm thi THPT 19 \large \geq5.8 \large \leq2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng Điểm thi THPT 21.2 \large \geq8.2 \large \leq5
27 7580201QT

 

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

Điểm thi THPT 18.45 \large \geq6.6 \large \leq2
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Điểm thi THPT 17.25 \large \geq6.4 \large \leq1
29 7580205

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Điểm thi THPT 17 \large \geq5.4 \large \leq7
30 7580205QT

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

 

Điểm thi THPT 17 \large \geq5.0 \large \leq3
Kết hợp  21.75 \large \geq6.0 \large \leq1
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Điểm thi THPT 17.35 \large \geq6.2 \large \leq3
32 7580301 Kinh tế xây dựng Điểm thi THPT 24.1 \large \geq8.6 \large \leq1
33 7580301QT

 

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh)

Điểm thi THPT 22.5 \large \geq7.4 \large \leq8
34 7580302 Quản lý xây dựng Điểm thi THPT 23.5 \large \geq7.8 \large \leq8
35
 
7580302QT
 

 

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

 

Điểm thi THPT 18.55 \large \geq7.8 \large \leq1
Kết hợp 23.6 \large \geq7.6 \large \leq1
36 7810103

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Điểm thi THPT 24.4 \large \geq8.0 \large \leq4
37
 
7840101
 
Khai thác vận tải
 
Điểm thi THPT 24.7 \large \geq8.2 \large \leq12
Kết hợp 23.15 \large \geq5.4 \large \leq1
38
 
7840104
 
Kinh tế vận tải
 
Điểm thi THPT 24.2 \large \geq8.2 \large \leq16
Kết hợp 24.7 \large \geq8.2 \large \leq1

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2022 có điểm ngành xét tuyển cao nhất là Logistics với 26.25 điểm ( xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia) và ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm. 

1.2 Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 tại TP. Hồ Chí Minh 

STT Mã ngành xét tuyển Ngành xét tuyển Phương thức xét tuyển Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm toán

Thứ tự

nguyện vọng

1 7340101 Quản trị kinh doanh Điểm thi THPT  22.70 \large \geq 6.6 \large \leq 2
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng Điểm thi THPT  20.10 \large \geq 7.0 \large \leq 2
3 7340301 Kế toán Điểm thi THPT  22.65 \large \geq 8.0 \large \leq 5
4 7480201 Công nghệ thông tin Điểm thi THPT  24.70 \large \geq 8.0 \large \leq 5
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Điểm thi THPT  25.10 \large \geq 8.6 \large \leq 2
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Điểm thi THPT  21.80 \large \geq 6.8 \large \leq 2
7 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Điểm thi THPT  20.75 \large \geq 8.0 \large \leq 16
8 7520130 Kỹ thuật ô tô Điểm thi THPT  23.50 \large \geq 8.0 \large \leq 2
9 7520201 Kỹ thuật điện Điểm thi THPT  21.35 \large \geq 7.6 \large \leq 2
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm thi THPT  21.10 \large \geq 7.6 \large \leq 2
11 7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Điểm thi THPT  23.05 \large \geq 7.8 \large \leq 1
12 7580101 Kiến trúc Điểm thi THPT  17.50 \large \geq 6.0 \large \leq 4
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng Điểm thi THPT  17.15 \large \geq 7.0 \large \leq 3
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm thi THPT  16.00 \large \geq 5.2 \large \leq 3
15 7580301 Kinh tế xây dựng Điểm thi THPT  17.55 \large \geq 6.2 \large \leq 1
16 7580302 Quản lý xây dựng Điểm thi THPT  20.30 \large \geq 7.6 \large \leq 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Điểm thi THPT  21.15 \large \geq 7.8 \large \leq 1
18 7840101 Khai thác vận tải Điểm thi THPT  24.25 \large \geq 8 \large \leq 7

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2022 tại TP. Hồ Chí Minh chỉ xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia. Điểm chuẩn cao nhất của trường là 25.1 thuộc khối ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Một số ngành có điểm tuyển dụng đầu vào khá cao và cũng là thế mạnh của trường như công nghệ thông tin, kỹ thuật ô tô, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16 điểm. 

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 chính thức như sau: 

2. Phương thức tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2023

Năm 2023, đại học Giao thông vận tải tuyển 5800 chỉ tiêu đại học chính quy với 4 phương thức xét tuyển: 

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia hoặc các thí sinh đoạt giải thi quốc gia, quốc tế. 

  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT 

  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM 

  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh và học bạ THPT 

3. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Giao thông vận tải 2023

Trường đại học Giao thông vận tải năm 2023 xét tuyển 5800 chỉ tiêu đào tạo cho 31 chuyên ngành. Trong đó có 10 chương trình tiên tiến chất lượng cao và 2 chương trình học liên kết với các trường đại học quốc tế. 

Trong 5800 chỉ tiêu thì đào tạo tại Hà Nội với mã xét tuyển GHA là 4300 chỉ tiêu cho trương chình học đại trà và tiên tiến. Có 60 chỉ tiêu cho chương trình học liên kết quốc tế. Còn ở Hồ Chí Minh thì số chỉ tiêu tuyển sinh chỉ có 1500 với mã xét tuyển là GSA. 

Năm 2023, số chỉ tiêu theo từng ngành học tại đại học giao thông vận tải nhìn chung không có biến động quá nhiều. Trong đó ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có số chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh cao nhất là 500 sinh viên. Các ngành học thế mạnh tại trường như kỹ thuật cơ khí, kĩ thuật ô tô, kỹ thuật điện tử, công nghệ thông tin... dao động khoảng từ 100-250 chỉ tiêu/ ngành. 

Mời các bạn xem chi tiết các chỉ tiêu tuyển dụng của đại học giao thông vận tải dưới đây: 

 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NH N HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 

4. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải năm 2023 chủ yếu trong khoảng từ 21-26 điểm. Chỉ có 2 ngành lấy điểm thấp nhất là kỹ thuật xây dựng công trình thủy và kỹ thuật xây dựng công trình giao thông lần lượt là 18.3 và 18.9 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 26.15 điểm. 

STT
 
Mã ngành
 
Tên ngành
 
Phương thức
 
Điểm chuẩn
 
Tiêu chí phụ
Điểm Toán Thứ tự NV
1 7310101 Kinh tế Điểm thi THPT 24.96 \geq 8.6 \leq 5
2 7340101     Quản trị kinh doanh Điểm thi THPT 24.77 \geq 7.4 \leq 2
ĐGTD 50.49   \leq 13
3
 
340110QT
 

 

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Điểm thi THPT 23.85 \geq7.6 \leq 7
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng
 
Điểm thi THPT 25.1 \geq7.8 \leq4
ĐGTD 50   1
5 7340301 Kế toán
 
Điểm thi THPT 24.77 \geq8.4 \leq2
ĐGTD 50   1
6 7340301QT

 

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

Điểm thi THPT 23.48 \geq6.6 \leq2
7 7460112 Toán ứng dụng
 
Điểm thi THPT 22.55 \geq7.8 1
ĐGTD 50.74   \leq3
8

 
7480101

 
Khoa học máy tính

 
Điểm thi THPT 25.24 \geq8.2 1
ĐGTD 55.53   \leq6
9
 
7480201
 
Công nghệ thông tin
 
Điểm thi THPT 25.38 \geq8.2 1
ĐGTD 56.19   \leq5
10
 
7480201QT
 

 

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Điểm thi THPT 24.03 \geq7.6 \leq3
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Điểm thi THPT 22.75 \geq8.0 \leq4
12

 
7510605

 
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 
Điểm thi THPT 26.15 \geq8.8 1
ĐGTD 50.77   \leq4
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí
 
Điểm thi THPT 23.79 \geq7.4 \leq2
ĐGTD 50.72   \leq8
14 7520103QT

 

    Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

 

Điểm thi THPT 22.45 \geq7.2 \leq5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Điểm thi THPT 24.87 \geq8.0 \leq2
ĐGTD 50.29   \leq2
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt
 
Điểm thi THPT 22.85 \geq7.6 \leq15
ĐGTD 50   1
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
 
Điểm thi THPT 22.85 \geq7.4 1
ĐGTD 50.4   \leq3
18 7520130 Kỹ thuật ô tô
 
Điểm thi THPT 23.72 \geq8.0 1
ĐGTD 50   1
19 7520201 Kỹ thuật điện Điểm thi THPT 23.72 \geq8.0 1
ĐGTD 50   1
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
 
Điểm thi THPT 24.26 \geq7.6 \leq10
ĐGTD 55.41   \leq2
21 7520216

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

Điểm thi THPT 25.19 \geq7.6 \leq2
ĐGTD 51.8   1
22 7520218

 

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

 

Điểm thi THPT 24.34 \geq8.4 1
ĐGTD 50.04   \leq7
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh Điểm thi THPT 21.45 \geq8.2 \leq2
24 7520320 Kỹ thuật môi trường Điểm thi THPT 21.9 \geq7.4 \leq5
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình Điểm thi THPT 22.55 \geq5.4 \leq2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng Điểm thi THPT 22.2 \geq7.8 \leq2
27 7580201QT

 

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

Điểm thi THPT 20.9 \geq7.0 1
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Điểm thi THPT 18.3 \geq5.6 \leq4
29 7580205

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Điểm thi THPT 19.25 \geq7.0 1
30 7580205QT

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

 

Điểm thi THPT 18.9 \geq6.4 1
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Điểm thi THPT 21.6 \geq7.4 \leq2
32 7580301 Kinh tế xây dựng Điểm thi THPT 23.98 \geq8.0 1
33 7580301QT

 

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh)

Điểm thi THPT 22.7 \geq7.2 \leq7
34 7580302 Quản lý xây dựng Điểm thi THPT 23.51 \geq7.8 1
35
 
7580302QT
 

 

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

 

Điểm thi THPT 20.5 \geq7.6 \leq4
36 7810103

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Điểm thi THPT 23.8 \geq7.8 \leq4
37
 
7840101
 
Khai thác vận tải
 
Điểm thi THPT 24.4 \geq8.4 \leq2
38
 
7840104
 
Kinh tế vận tải
 
Điểm thi THPT 24.35 \geq7.8 1

Lưu ý: Các tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn trúng tuyển của trường. 

>> Mời bạn xem thêm: 

Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990