Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại 2024
Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất để các em học sinh có thể tham khảo. Hãy cùng Vuihoc tham khảo ngay bài viết.
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2022
Tất cả các ngành của trường Đại học Thương mại (viết tắt là: TMU) có điểm chuẩn từ 25,8 điểm trở lên, đặc biệt cao nhất là các ngành Marketing, Logistics, Thương mại điện tử, với cùng 27 điểm.
Trong tổng cộng 22 ngành cũng như chuyên ngành mà TMU đào tạo, tất cả đều lấy điểm chuẩn từ 25,8 điểm trở lên. Nêu không có điểm cộng hay điểm ưu tiên, các thí sinh phải đạt trung bình từ 8,6 điểm mỗi môn mới trúng tuyển vào trường. Những ngành lấy 25,8 điểm là Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật Kinh tế...
Chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Thương Mại như sau:
STT | Mã tuyển sinh | Ngành (Chuyên ngành) |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26,35 |
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26,01 |
3 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27,00 |
4 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26,70 |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 27,00 |
6 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26,20 |
7 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25,80 |
8 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26,20 |
9 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26,60 |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26,50 |
11 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26,00 |
12 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25,90 |
13 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25,80 |
14 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27,00 |
15 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | A01; D01; D07 | 26,05 |
16 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25,80 |
17 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03; D07 | 25,80 |
18 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04; D07 | 26,00 |
19 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26,10 |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26,20 |
21 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 26,90 |
22 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26,80 |
Điểm chuẩn trường đại học Thương mại năm 2023
Hiện tại điểm chuẩn 2023 của trường đại học Thương Mại đã được công bố. Mọi thông tin chi tiết về điểm chuẩn trường đại học Thương mại như sau:
STT | Mã tuyển sinh | Ngành (Chuyên ngành) |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.50 |
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.30 |
3 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
4 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.80 |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.80 |
6 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.90 |
7 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25.80 |
8 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.20 |
9 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.70 |
11 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.70 |
12 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.90 |
13 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25.70 |
14 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 26.70 |
15 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | A01; D01; D07 | 25.80 |
16 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.70 |
17 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03; D07 | 24.50 |
18 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04; D07 | 26.90 |
19 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26.00 |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.90 |
21 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
22 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.60 |
23 | TM31 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 24.50 |
24 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.60 |
25 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 25.80 |
Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2023 dao động từ 24.5 -27 điểm, trong đó điểm chuẩn cao nhât là 27 điểm thuộc về các ngành học marketing, kinh doanh quốc tế. Ngành có điểm thấp nhất là 24.5 thuộc về ngành quản trị khách sạn, quản trị kinh doanh.
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2024
-
Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Với phương thức tuyển sinh thông quá tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của nhà trường với mã phương thức xét tuyển 301.
-
Phương thức xét tuyển theo kết quả của thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Với phương thức này, nhà trường sẽ xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi với mã phương thức xét tuyển 100.
Công thức tính điểm xét tuyển được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
-
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học THPT đối với thí sinh học trường chuyên/trọng điểm quốc gia
Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT của thí sinh học 3 năm (3 năm học lớp 10, 11, 12) tại các trường THPT chuyên toàn quốc hay trường THPT trọng điểm quốc gia và tốt nghiệp năm 2023 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200.
Công thức tính điểm xét tuyển được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó, điểm của từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được tính là trung bình cộng điểm của học tập trong 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn đó.
-
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả trong kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc trong kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
(1) Phương pháp xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 402a.
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
(2) Phương pháp xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội - Mã phương thức xét tuyển 402b.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: Dù lựa chọn phương thức xét tuyển theo kết quả củ kỳ thi Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy nhưng các thí sinh vẫn phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.
Đăng ký ngay khóa học PAS ĐGNL để được các thầy cô ôn thi sớm các bạn nhé!
-
Phương thức xét tuyển kết hợp
(1) Phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (vẫn còn có hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 409.
Công thức tính điểm xét tuyển theo phương thức kết hợp được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (bảng dưới)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).
(2) Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế (vẫn còn hiệu lực tính tới ngày đăng ký xét tuyển) với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410.
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với số điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (dựa theo điểm học bạ) môn Toán và Điểm trung bình cộng điểm học tập của 3 năm cấp THPT các môn còn lại nằm trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (Không gồm có môn Ngoại ngữ) của các thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023.
Công thức tính điểm xét tuyển theo phương thức kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả học tập ở cấp THPT
Điểm xét tuyển = [Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).
(3) Phương thức xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải học sinh giỏi (bảng dưới) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó, Điểm ưu tiên (nếu các thí sinh có) bao gồm: điểm ưu tiên theo khu vực và điểm ưu tiên theo đối tượng được xác định theo đúng quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.\
- Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức xét tuyển:
Điểm chuẩn trường đại học Thương mại năm 2024
Hiện tại điểm chuẩn 2024 của trường đại học Thương Mại đã được công bố. Mọi thông tin chi tiết về điểm chuẩn trường đại học Thương mại như sau:
STT | Mã tuyển sinh | Ngành (Chuyên ngành) |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07 |
26.10 |
2 |
TM02 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00; A01; D01; D07 |
25.15 |
3 |
TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07 |
25.55 |
4 |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
27.00 |
5 |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00; A01; D01; D07 |
26.75 |
6 |
TM06 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
A00; A01; D01; D07 |
26.90 |
7 |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
26.15 |
8 |
TM08 |
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00; A01; D01; D07 |
25.00 |
9 |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
A00; A01; D01; D07 |
25.90 |
10 |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
A00; A01; D01; D07 |
26.00 |
11 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A00; A01; D01; D07 |
26.60 |
12 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A00; A01; D01; D07 |
26.50 |
13 |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
25.90 |
14 |
TM14 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
26.15 |
15 |
TM15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00; A01; D01; D07 |
25.10 |
16 |
TM16 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
A00; A01; D01; D07 |
25.95 |
17 |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) |
A00; A01; D01; D07 |
27.00 |
18 |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
A01; D01; D07 |
26.05 |
19 |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
25.80 |
20 |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00; A01; D03; D07 |
25.50 |
21 |
TM21 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
A00; A01; D04; D07 |
26.50 |
22 |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
A00; A01; D01; D07 |
26.00 |
23 |
TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
24 |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
25.50 |
25 |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
25.50 |
26 |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
25.50 |
27 |
TM27 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00; A01; D01; D07 |
25.00 |
28 |
TM28 |
Marketing (Marketing số) |
A00; A01; D01; D07 |
26.75 |
29 |
TM29 |
Luật kinh tế (Luật thương mại kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
25.60 |
30 |
TM30 |
Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
A00; A01; D01; D07 |
26.20 |
31 |
TM31 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; D01; D07 |
25.55 |
32 |
TM32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; D07 |
25.55 |
33 |
TM33 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
A00; A01; D01; D07 |
26.10 |
34 |
TM34 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00; A01; D01; D07 |
25.00 |
35 |
TM35 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00; A01; D01; D07 |
26.00 |
36 |
TM36 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00; A01; D01; D07 |
25.50 |
37 |
TM37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00; A01; D01; D07 |
25.35 |
38 |
TM38 |
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
A00; A01; D01; D07 |
25.50 |
PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
Đăng ký học thử miễn phí ngay!!
>> Mời bạn tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn học viện ngân hàng
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội
- Điểm chuẩn hoc viện báo chí và tuyên truyền
- Điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội