img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Hệ thống chi tiết thông tin về tiếng việt lớp 4 tập 1

Tác giả Lê Thị Vân 09:40 17/03/2020 12,932 Tag Lớp 4

Hệ thống chương trình tiếng việt lớp 4 tập 1 là thông tin về bố cục các bài học cũng như kiến thức trọng tâm của môn tiếng việt.

Hệ thống chi tiết thông tin về tiếng việt lớp 4 tập 1
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Vuihoc.vn sẽ hệ thống toàn bộ chương trình tiếng việt lớp 4 tập 1, các nội dung bài học quan trọng giúp con nắm chắc và hiểu sâu.

1. Số lượng và thời gian học môn tiếng việt 4 tập 1

Môn tiếng việt 4 tập 1 nội dung chương trình có 5 chủ điểm được chia thành 18 tuần học tập và 162 tiết học. 

Mỗi bài học, chủ điểm lại được chia thành số tiết học và cấu trúc của các tiết học như sau:

  • 2 tiết tập đọc

  • 1 tiết chính tả

  • 2 tiết luyện từ và câu

  • 1 tiết kể chuyện

  • 2 tiết tập làm văn

2. Danh sách bài học tiếng việt lớp 4 tập 1

 

Tuần

Phân môn

Tiết số

Tên bài

   

01

Dế mèn bênh vực kẻ yếu

 

Tập đọc

02

Mẹ ốm

 

Chính tả

01

Nghe - viết: Dế mèn bênh vực kẻ yếu

1

Luyện từ và câu

01

Cấu tạo của tiếng

   

02

Luyện tập về cấu tạo của tiếng

 

Kể chuyện

01

Sự tích Hồ Ba bể

   

01

Thế nào là kể chuyện?

 

Tập làm văn

02

Nhân vật trong chuyện

 

Tập đọc

03

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)

   

04

Truyện cổ nước mình

2

Chính tả

02

Nghe – viết: Mười năm cõng bạn đi học

 

LTVC

03

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết

   

04

Dấu hai chấm

 

Kể chuyện

02

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

Tập làm văn

03

Kể lại hành động của nhân vật

   

04

Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện


 

 

tập đọc

05

Thư thăm bạn

   

06

Người ăn xin

 

chính tả

03

Cháu nghe câu chuyện của bà

 

LTVC

05

Từ đơn và từ phức

3

 

06

Mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết

 

Kể chuyện

03

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

Tập làm văn

05

Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật

   

06

Viết thư

 

Tập đọc

07

Một người chính trực

   

08

Tre Việt Nam

 

Chính tả

04

Nhớ - viết: truyện cổ nước mình

4

LTVC

07

Từ ghép và từ láy

   

08

Luyện tập về từ ghép và từ láy

 

Kể chuyện

04

Một nhà thơ chân chính

 

Tập làm văn

07

Cốt truyện

   

08

Luyện tập xây dựng cốt truyện


 

 

Tập đọc

09

Những hạt thóc giống

   

010

Gà trống và cáo

 

Chính tả

05

Nghe viết: Những hạt thóc giống

 

LTVC

09

Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng

5

 

10

Danh từ

 

Kể chuyện

05

Kể chuyện đã nghe đã đọc

 

Tập làm văn

09

Viết thư (kiểm tra viết)

   

10

Đoạn văn trong bài văn kể chuyện

 

Tập đọc

11

Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca

   

12

Chị em tôi

 

Chính tả

06

Nghe viết: Người viết truyện thật thà

6

LTVC

11

Danh từ chung và danh từ riêng

   

12

Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng

 

Kể chuyện

06

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

Tập làm văn

11

Trả bài văn viết thư

   

12

Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện


 

 

Tập đọc

13

Trung thu độc lập

   

14

Ở Vương Quốc Tương lai

 

Chính tả

07

Nhớ viết: Gà Trống và Cáo

7

LTVC

13

Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam

   

14

Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam

 

Kể chuyện

07

Lời ước dưới trăng

 

Tập làm văn

13

Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện

   

14

Luyện tập phát triển câu chuyện

 

Tập đọc

15

Nếu chúng mình có phép lạ

   

16

Đôi giày ba ta màu xanh

 

Chính tả

08

Nghe – viết: Trung thu độc lập

8

LTVC

15

Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài

   

16

Dấu ngoặc kép

 

Kể chuyện

08

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

Tập làm văn

15

Luyện tập phát triển câu chuyện

   

16

Luyện tập phát triển câu chuyện


 

 

Tập đọc

17

Thưa chuyện với mẹ

   

18

Điều ước của vua Mi-đát

 

Chính tả

09

Nghe – viết: Thợ rèn

9

LTVC

19

Mở rộng vốn từ: Ước mơ

   

20

Động từ

 

Kể chuyện

09

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

 

Tập làm văn

19

Luyện tập phát triển câu chuyện

   

20

Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân

 

Tập đọc

21

Ôn tập tiết 1

   

22

Ôn tập tiết 2

 

Chính tả

10

Ôn tập tiết 3

10

LTVC

21

Ôn tập tiết 4

   

22

Ôn tập tiết 5

 

Kể chuyện

10

Ôn tập tiết 6

 

Tập làm văn

21

Kiểm tra giữa kì I (KT đọc)

   

22

Kiểm tra giữa kì I (KT viết)



 

 

Tập đọc

23

Ông Trạng thả diều

   

24

Có chí thì nên

 

Chính tả 

11

Nhớ viết: Nếu chúng mình có phép lạ

11

LTVC

23

Luyện tập về động từ

   

24

Tính từ

 

Kể chuyện

11

Bàn chân kì diệu

 

Tập làm văn

23

Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân

   

24

Mở bài trong bài văn kể chuyện

 

Tập đọc

25

“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi

   

26

Vẽ trứng

 

Chính tả

12

Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực

12

LTVC

25

Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực

   

26

Tính từ (tt)

 

Kể chuyện

12

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

Tập làm văn

25

Kết bài trong bài văn kể chuyện

   

26

Kể chuyện (Kiểm tra viết)


 

 

Tập đọc

27

Người tìm đường lên các vì sao

   

28

Văn hay chữ tốt

 

Chính tả

13

Nghe – viết: Người tìm đường trên các vì sao

13

LTVC

27

Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực (tt)

   

28

Câu hỏi và dấu chấm hỏi

 

Kể chuyện

13

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

 

Tập làm văn

27

Trả bài văn kể chuyện

   

28

Ôn tập văn kể chuyện

 

Tập đọc

29

Chú đất Nung

   

30

Chú đất Nung (tt)

 

Chính tả

14

Nghe – viết: Chiếc áo búp bê

14

LTVC

29

Luyện tập về câu hỏi

   

30

Dùng câu hỏi vào mục đích khác

 

Kể chuyện

14

Búp bê của ai?

 

Tập làm văn

29

Thế nào là miêu tả?

   

30

Thế nào là miêu tả?


 

 

Tập đọc

31

Cánh diều tuổi thơ

   

32

tuổi ngựa

 

Chính tả

15

Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ

15

LTVC

31

Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi

   

32

Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi

 

Kể chuyện

15

Kể chuyện đã nghe, đã đọc

 

Tập làm văn

31

Luyện tập miêu tả đồ vật

   

32

Quan sát đồ vật

 

Tập đọc

33

Kéo co

   

34

Trong quán ăn “Ba cá bống”

16

Chính tả

16

Nghe – viết: Kéo co

 

LTVC

35

Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi

   

36

Câu kể

 

Kể chuyện

16

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

 

Tập làm văn

35

Luyện tập giới thiệu địa phương

   

36

Luyện tập miêu tả đồ vật

 

 

Tập đọc

37

Rất nhiều mặt trăng

   

38

Rất nhiều mặt trăng (tt)

 

Chính tả

17

Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao

17

LTVC

37

Câu kể Ai làm gì?

   

38

Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?

 

Kể chuyện

17

Một phát minh nho nhỏ

 

Tập làm văn

37

Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật

   

38

Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật

 

Tập đọc

39

Ôn tập tiết 1

   

40

Ôn tập tiết 2

 

Chính tả

18

Ôn tập tiết 3

18

LTVC

39

Ôn tập tiết 4

   

40

Ôn tập tiết 5

 

Kể chuyện

18

Ôn tập tiết 6

 

Tập làm văn

39

Kiểm tra cuối kì 1 (KT đọc)

   

40

Kiểm tra cuối kì 1 (KT viết)

3. Kiến thức trọng tâm phần chính tả của tiếng việt lớp 4 tập 1

3.1. Phân biệt s/x và tr/ch

phân biệt s/x và tr/ch

3.2. Phân biệt dấu hỏi/dấu ngã

  • Một số từ có chứa dấu hỏi: hỏi han, nhan nhản, tản mạn, ngăn cản, nản chí, phản đối, tổng kết, kể lể, hả hê, mê mẩn, cẩn thận,…
  • Một số từ có chứa dấu ngã: sa ngã, mẫu số, hải thượng lãn ông, giã gạo, xã hội, dũng cảm, vũng nước, ….

3.3. Phân biệt ươn/ương

  • Một số từ có chứa vần ươn: vươn lên, lươn lẹo, con vượn, vay mượn, lượn lờ, …
  • Một số từ có chứa ương: bướng bỉnh, sung sướng, phương hướng, đồ nướng, tướng mạo,….

3.4. Phân biệt l/n

  • Một số từ có chứa l: lo lắng, lâng lâng, lỡ làng, lộc lá, nước lợ, lộ tẩy, lung linh, long lanh, lóng lánh, lí luận….
  • Một số từ có chứa n: nô nức, nóng nảy, no nê, nông nổi, nòng cốt, ….

3.5. Phân biệt i/iê

  • Một số từ có chứa i: ti tỉ, tỉ mỉ, li ti, xấu xí, bí bách, tí tách, mộng mị, cự li, di chuyển, …
  • Một số từ có chứa iê: chiền chiện, vương miện, thể diện, chùa chiền, liên tiếp, chiêm chiếm, đoàn xiếc, ….

3.6. Phân biệt r/d/gi

phân biệt r/d/gi

3.7. Phân biệt ât/âc

  • Một số từ có chứa vần ât: chân chất, đôi tất, lất phất, mất mát, đất đai, nước cất, vất vả, tất cả, ….
  • Một số từ có chứa vần âc: nấc thang, giấc mơ, tấc đất, thứ bậc, ….

4. Kiến thức trọng tâm của phần luyện từ và câu

4.1. Mở rộng vốn từ

4.1.1. Ý chí - nghị lực

khái niệm ý chí và nghị lực

  • Ý chí:

+ Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): chí phải, chí thân, chí tình, chí công

+ Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí

  • Nghị lực: quyết chí, quyết tâm, bền chí, kiên nhẫn, kiên cường,…

c. Một số câu tục ngữ chủ đề Ý chí – Nghị lực

  • Có chí thì nên
  • Có công mài sắt có ngày nên kim
  • Không có việc gì khó

       Chỉ sợ lòng không bền

       Đào núi và lấp biển

       Có chí ắt làm nên

  • Lửa thử vàng, gian nan thử sức

4.1.2. Đồ chơi - trò chơi

a. Mở rộng vốn từ

  • Đồ chơi là chỉ sự vật. Ví dụ: quả cầu, dây thừng, viên sỏi, quân cờ, cầu trượt, viên bi, đèn ông sao, búp bê, con diều,….
  • Trò chơi là chỉ hoạt động khi chúng ta tham gia vào trò chơi đó. Ví dụ: đá cầu, kéo co, chơi ô ăn quan, chơi cờ, chơi cầu trượt, chơi bóng rổ, chơi nhảy dây...

b. Một số thành ngữ, tục ngữ

  • Chơi với lửa
  • Ở chọn nơi, chơi chọn bạn
  • Chơi diều đứt dây
  • Chơi dao có ngày đứt tay

4.2. Từ loại

4.2.1. Danh từ

a) Khái niệm

Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị)

Ví dụ: ông, bà, bố, mẹ, nắng, khế, ổi,...

b) Phân loại danh từ

  • Danh từ chỉ người

Ví dụ: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em,..

  • Danh từ chỉ vật

Ví dụ: nhà, cửa, chó, mèo, gà, chuối, rau

  • Danh từ chỉ hiện tượng

Ví dụ: nắng, mưa, gió, bão, lụt, giông,...

  • Danh từ chỉ khái niệm

Danh từ chỉ khái niệm biểu thị các chỉ có trong nhận thức của con người, không có hình thù, không chạm vào hay ngửi, nếm, nhìn,... được.

Ví dụ: từ loại, nấu ăn, vật chất, tinh thần

  • Danh từ chỉ đơn vị

Danh từ chỉ đơn vị biểu thị những đơn vị được dùng để tính đếm sự vật

Ví dụ: Bút, xe, kẹo: tính bằng cái, chiếc

4.2.2. Tính từ

Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái

Ví dụ: nhanh nhẹn, thông minh, hoạt bát,...

4.2.3. Động từ

Động từ là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật

Ví dụ: đi, đứng, ngồi, nằm, ăn,...

4.3. Câu hỏi 

4.3.1. Câu hỏi là gì?

câu hỏi là gì?

4.3.2. Mục đích của câu hỏi

Nhiều khi, ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện:

  • Thái độ khen chê

Ví dụ: Mẹ nhìn tôi âu yếm: “Kết quả học tập kì này của con rất tốt?”

  • Sự khẳng định, phủ định

Ví dụ: Học toán đố rất thú vị.

  • Yêu cầu, mong muốn

Ví dụ: “Bạn có thể đóng giúp mình cánh cửa được không?”

4.4. Câu kể

4.4.1. Khái niệm

câu kể là gì?

4.4.2. Chức năng của câu kể

  • Câu kể Ai làm gì?
  • Câu kể Ai làm gì? Thường gồm hai bộ phận:

+ Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cái gì)?

+ Bộ phận thứ hai là vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: Làm gì?

Ví dụ: Lan đang học bài.

4.4.3. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?

Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa)

Vị ngữ có thể là:

+ Động từ

+ Động từ kèm theo một số từ ngữ phụ thuộc (cụm động từ)

Trên đây là toàn bộ hệ thống các bài học tiết học của tiếng việt lớp 4 tập 1 và các kiến thức quan trọng con cần biết. Để học tốt hơn con tham gia thêm các khóa học online tại vuihoc.vn nhé.
 

| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990