img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Làm quen với Toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Tác giả Minh Châu 10:17 07/04/2020 71,449 Tag Lớp 4

Tiếp nối phần kiến thức về số tự nhiên, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu đến các em về phần kiến thức tiếp theo. Đó là Toán lớp 4 Các số có 6 chữ số. Các em hãy cùng học và ghi nhớ nhé!

Làm quen với Toán lớp 4 các số có 6 chữ số
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Tiếp nối phần kiến thức về số tự nhiên, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu đến các em về phần kiến thức tiếp theo. Đó là Toán lớp 4 Các số có 6 chữ số. Các em hãy cùng học và ghi nhớ nhé!

1. Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề

Đầu tiên, các em hãy cùng ôn lại những phần kiến thức quan trọng liên quan mà chúng ta đã học. Mối quan hệ giữa các hàng này như thế nào, chúng ta hãy ôn lại nhé!

  • 1 đơn vị =1
  • 10 đơn vị = 1 chục = 10
  • 10 chục = 1 trăm =100
  • 10 trăm = 1 nghìn =1 000
  • 10 nghìn = 1 chục nghìn = 10 000

2. Giới thiệu về hàng trăm nghìn

Tiếp nối kiến thức ở trên, chúng ta có thể suy ra:

  • 10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số: 100 000

Toán lớp 4 các số có 6 chữ số

  • Viết số: 432516

       Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu

3. Cách viết và đọc các số tới 6 chữ số

3.1. Cách đọc, cách viết: 

 

Cách đọc toán lớp 4 các số có 6 chữ số

3.2. Ví dụ: 

• Số: 136 789.            

Đọc là: Một trăm ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.           

• Số: Hai trăm linh chín nghìn một trăm bốn mươi bảy.             

Viết là: 209 147. 

4. Bài tập vận dụng đọc viết các số có 6 chữ số (Có hướng dẫn giải + đáp án)

4.1. Đề bài

Bài 1: Cho các số sau: 450 731; 200 582; 570 004; 

a) Đọc các số trên

b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng:

134 780; 305 600; 899 111; 900 500

Bài 3: Viết tiếp 3 số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống:

a) 100 000; 200 000; 300 000;...

b) 350 000; 400 000; 450 000;...

c) 110 000; 210 000; 310 000;...

d) 145 000; 345 000; 545 000;...

Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:

a) Hai trăm nghìn, hai chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, hai chục và hai đơn vị.

b) Năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị.

4.2. Lời giải toán lớp 4 bài các số có 6 chữ số

Bài 1: 

a) Các số đọc lần lượt là:

Bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt

Hai trăm nghìn năm trăm tám mươi hai

Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm linh tư

b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 200 582; 450 731; 570 004.

Bài 2: 

134 780= 100 000+30 000+4 000+700+80

305 600= 300 000+ 5 000+ 600

899 111= 800 000+90 000+ 9 000+ 100+10+1

900 500= 900 000+ 500

Bài 3: 

a) 100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000.

b) 350 000; 400 000; 450 000; 500 000; 550 000; 600 000.

c) 110 000; 210 000; 310 000; 410 000; 510 000; 610 000.

d) 145 000; 345 000; 545 000; 745 000; 945 000; 1 145 000.

Bài 4: 

a) Ta có: 200 000+20 000+2 000+ 200+20+2= 222 222

b) Ta có: 500 000+ 5 000+ 5= 505 005

5. Bài tập tự luyện toán lớp 4 đọc viết các số có 6 chữ số (Có đáp án)

5.1. Đề bài toán lớp 4 các số có sáu chữ số

 

Toán lớp 4 các số có 6 chữ số bài tập

5.2. Đáp án toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Bài 1: 

a) 

Bốn trăm hai mươi lăm nghìn không trăm mười một

Hai trăm mười bốn nghìn sáu trăm linh năm 

Bảy trăm nghìn không trăm năm mươi mốt

b) 700 051; 425 011; 214 605

Bài 2:

  • 987 089= 900 000+80 000+7 000+ 80+9
  • 123 456= 100 000+20 000+ 3 000+ 400+50+6
  • 561 000= 500 000+60 000+1 000
  • 409 005= 400 000+ 9 000+ 5

Bài 3:

a) 210 000; 230 000; 250 000; 270 000; 290 000

b) 145 000; 150 000; 155 000; 160 000; 165 000

c) 111 000; 222 000; 333 000; 444 000; 555 000

d) 530 000; 560 000; 590 000; 620 000; 650 000

Bài 4: 

a) 362 251

b) 506 007

6. Giải bài tập sách giáo khoa bài học toán lớp 4 các số có 6 chữ số

6.1. Đề bài: 

Bài 1: Viết theo mẫu

học toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Học toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Bài 2: Viết theo mẫu

Bài tập toán 4 các số có 6 chữ số

Bài 3: Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Bài 4: Viết các số sau:

a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;

b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;

c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;

d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai;

6.2. Đáp án

Bài 1: 

Giải bài toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Viết số: 52 3453

Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

Bài 2: 

làm bài toán lớp 4 các số có 6 chữ số

Bài 3:

  • 96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 796 315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106 315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
  • 106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.

Bài 4: 

a) 63 115

b) 723 936

c) 943 103

d) 860 372

Hi vọng là chúng mình đã làm quen với Toán lớp 4 các số có 6 chữ số một cách đầy đủ. Chúng mình hãy cùng nhau luyện tập nhiều hơn qua các bài học khác của Vuihoc.vn nhé.

| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990